Có 32 kết quả:

侏 zhū ㄓㄨ朝 zhū ㄓㄨ朱 zhū ㄓㄨ株 zhū ㄓㄨ楮 zhū ㄓㄨ槠 zhū ㄓㄨ橥 zhū ㄓㄨ櫧 zhū ㄓㄨ櫫 zhū ㄓㄨ洙 zhū ㄓㄨ潴 zhū ㄓㄨ瀦 zhū ㄓㄨ猪 zhū ㄓㄨ珠 zhū ㄓㄨ硃 zhū ㄓㄨ者 zhū ㄓㄨ茱 zhū ㄓㄨ蛛 zhū ㄓㄨ蠩 zhū ㄓㄨ袾 zhū ㄓㄨ誅 zhū ㄓㄨ諸 zhū ㄓㄨ诛 zhū ㄓㄨ诸 zhū ㄓㄨ豬 zhū ㄓㄨ跦 zhū ㄓㄨ邾 zhū ㄓㄨ銖 zhū ㄓㄨ铢 zhū ㄓㄨ駯 zhū ㄓㄨ騶 zhū ㄓㄨ鼄 zhū ㄓㄨ

1/32

zhū ㄓㄨ

U+4F8F, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

zhū ㄓㄨ [cháo ㄔㄠˊ, zhāo ㄓㄠ]

U+671D, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như: “chung triêu” từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, “xuân triêu” buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” một ngày, “kim triêu” ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” . ◇Thủy hử truyện : “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” . , , (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ : “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” , (Khúc Giang ) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” xoay về hướng đông, “triều tiền” hướng về phía trước.

Tự hình 7

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ [shú ㄕㄨˊ]

U+6731, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ thắm. ◎Như: “cận chu giả xích” gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích , đỏ đậm là chu ). ◇Luận Ngữ : “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. ◎Như: “chu nhan” mặt đẹp, “chu môn” nhà phú quý. ◇Liêu trai chí dị : “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” , , (Phong Tam nương ) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. (Danh) Họ “Chu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỏ.
② Ðời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu đỏ thắm (son, hồng): Răng trắng môi hồng;
② [Zhu] (Họ) Chu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ chói, đỏ đậm.

Từ điển Trung-Anh

vermilion

Từ điển Trung-Anh

(1) cinnabar
(2) see |[zhu1 sha1]

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+682A, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gốc cây
2. gốc (chữ dùng để đếm cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” . ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử ).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ .
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu .
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên . Ta quen đọc là chữ châu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gốc cây: Ôm gốc cây đợi thỏ;
② (loại) Cây: Một cây đào;
chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: Bị liên luỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc cây — Tiếng dùng đếm cây cối. Một gốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) tree trunk
(2) stump (tree root)
(3) a plant
(4) classifier for trees or plants
(5) to involve others (in shady business)

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ [chǔ ㄔㄨˇ]

U+696E, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dó, vỏ dùng làm giấy.
2. (Danh) Giấy. ◎Như: “chử mặc nan tận” giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử : “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” , (Thường Mậu truyện ) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: “minh chử” tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ “Chử”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+69E0, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Quercus glanca

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+6A65, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

Zelkova acuminata

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+6AE7, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Quercus glanca

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+6AEB, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cọc buộc giữ súc vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc, cột ngắn.
2. (Động) “Yết trư” cắm nêu, làm hiệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cọc buộc súc vật.
② Yết trư cắm nêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cọc gỗ nhỏ (để buộc súc vật);
② Cây nêu: Cắm nêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc gỗ.

Từ điển Trung-Anh

Zelkova acuminata

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+6D19, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Thù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”. § Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng “thù tứ” . Cũng đọc là “chu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ . Cũng đọc là chữ chu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Thù (ở tỉnh Sơn Đông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Thù thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+6F74, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứa
2. đọng lại (nước)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) pool
(2) pond

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+7026, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứa
2. đọng lại (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước đọng.
2. (Động) Tích chứa, tích tụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứa, nước đọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ nước đọng, vũng nước;
② Nước đọng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước tù đọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) pool
(2) pond

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+732A, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trư” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trư .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lợn, heo: Một con lợn; Nuôi lợn; Thịt lợn; Lợn cái, lợn sề. Cv. (bộ );
② (văn) (Chỉ riêng) con lợn (heo) con (chưa trưởng thành).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trư .

Từ điển Trung-Anh

(1) hog
(2) pig
(3) swine
(4) CL:[kou3],|[tou2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+73E0, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

châu, ngọc trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trai. § Thường gọi là “trân châu” hoặc “chân châu” .
2. (Danh) Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn). ◎Như: “niệm châu” tràng hạt, “nhãn châu” con ngươi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc châu, tức ngọc trai. Ta thường gọi là trân châu .
② Vật gì tròn trặn như từng quả từng hạt đều gọi là châu, như niệm châu hạt tràng hạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Châu, ngọc trai, hạt châu: Hạt châu (ngọc) thật;
② Con, hạt, viên, hột, giọt (chỉ những vật có hình hạt tròn): Con ngươi; Giọt (hạt) nước; Viên bi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt ngọc trai, trong bụng con trai ( một loại sò hến ) — Chỉ chung vật gì nhỏ, tròn như hạt trai — Quý báu.

Từ điển Trung-Anh

(1) bead
(2) pearl
(3) CL:[li4],|[ke1]

Tự hình 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 129

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+7843, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

một thứ đá đỏ dùng làm thuốc chế từ thuỷ ngân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “chu sa” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).

Từ điển Trung-Anh

(1) cinnabar
(2) see |[zhu1 sha1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ [zhě ㄓㄜˇ]

U+8005, tổng 8 nét, bộ lǎo 老 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật. ◎Như: “kí giả” , “tác giả” . ◇Luận Ngữ : “Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san” , (Ung Dã ) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.
2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” . ◎Như: “giả cá” cái này, “giả phiên” phen này.
3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung : “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” , (Tận tâm hạ ) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” đi sau. ◇Đổng Trọng Thư : “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” , Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí : “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” , (Kinh Kha truyện ) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+8331, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thù du )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thù du” cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là “ngô thù du” dùng làm thuốc, một thứ gọi là “thực thù du” dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là “sơn thù du” . § Ngày xưa, dân Trung Quốc vào tiết “trùng cửu” (ngày chín tháng chín âm lịch), có tục lệ cài nhánh thù du vào đầu để trừ tà. ◇Vương Duy : “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).

Từ điển Thiều Chửu

① Thù du cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du .

Từ điển Trần Văn Chánh

thù du [zhuyú] (dược) Thù du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù du : Tên một loài cây, tương tự như cây hồ tiêu.

Từ điển Trung-Anh

cornelian cherry

Tự hình 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+86DB, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tri chu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tri chu” : xem “tri” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tri chu con nhện. Ta gọi là chữ thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) nhện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhện. Ta cũng đọc Thù. Còn gọi Tri thù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhện.

Từ điển Trung-Anh

see [zhi1 zhu1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+8829, tổng 21 nét, bộ chóng 虫 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a toad

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+88BE, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo ngắn.
2. (Tính) Đỏ thẫm. § Thông “chu” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+8A85, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giết kẻ có tội
2. phát cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh dẹp, thảo phạt. ◇Tào Tháo : “Ngô khởi nghĩa binh, tru bạo loạn” , (Phong công thần lệnh ) Ta dấy nghĩa quân, đánh dẹp bạo loạn.
2. (Động) Giết. ◇Sử Kí : “Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử” (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Quân) Tần sẽ giết hết cha mẹ vợ con chúng mình.
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ. ◎Như: “tru mao” trừ cỏ tranh. ◇Sử Kí : “Tru loạn trừ hại” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Diệt trừ họa loạn.
4. (Động) Trừng phạt, trừng trị. ◎Như: “tru ư hữu tội giả” trừng trị kẻ có tội.
5. (Động) Khiển trách. ◎Như: “khẩu tru bút phạt” bút phê miệng trách. ◇Luận Ngữ : “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã. Ư Dư dư hà tru” , . (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được. Đối với trò Dư, còn trách làm gì.
6. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi. ◎Như: “tru cầu vô yếm” nạo khoét không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chém (đầu), giết, bị giết: Chết chém cũng chưa hết tội; Đến niên hiệu Cảnh Nguyên, vì (phạm lỗi trong) công việc mà bị giết (Tam quốc chí: Vương Xán truyện);
② Công kích, trừng phạt: Bút phê miệng phạt;
③ (văn) Cắt cỏ, phát cỏ: Phát cỏ tranh;
④ (văn) Bị thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to put (a criminal) to death
(2) to punish

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ [chú ㄔㄨˊ]

U+8AF8, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(là hợp thanh của 2 chữ "chi ư")

Từ điển trích dẫn

1. (Đại giới từ) “Chi” và “ư” hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” . ◎Như: “quân tử cầu chư kỉ” (Luận ngữ ) người quân tử chỉ cầu ở mình.
2. (Đại trợ từ) “Chi” và “hồ” hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” mọi việc, “chư quân” các ông. ◇Sử Kí : “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh : “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” để chỉ “nhật nguyệt” . ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Các, mọi: Các tỉnh; Mọi sự, mọi việc.chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 便 Nhiều điều không (bất) tiện; chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của + , dùng gần như , bộ ): Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của + ): ? Có không?; ? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như ): Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).

Từ điển Trung-Anh

(1) all
(2) various

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+8BDB, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giết kẻ có tội
2. phát cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chém (đầu), giết, bị giết: Chết chém cũng chưa hết tội; Đến niên hiệu Cảnh Nguyên, vì (phạm lỗi trong) công việc mà bị giết (Tam quốc chí: Vương Xán truyện);
② Công kích, trừng phạt: Bút phê miệng phạt;
③ (văn) Cắt cỏ, phát cỏ: Phát cỏ tranh;
④ (văn) Bị thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to put (a criminal) to death
(2) to punish

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 22

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+8BF8, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(là hợp thanh của 2 chữ "chi ư")

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Các, mọi: Các tỉnh; Mọi sự, mọi việc.chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 便 Nhiều điều không (bất) tiện; chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của + , dùng gần như , bộ ): Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của + ): ? Có không?; ? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như ): Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) all
(2) various

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 32

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+8C6C, tổng 15 nét, bộ shǐ 豕 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo, lợn. ◇Thủy hử truyện : “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” ! , (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông “trư” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) hog
(2) pig
(3) swine
(4) CL:[kou3],|[tou2]

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ [chóu ㄔㄡˊ, chú ㄔㄨˊ]

U+8DE6, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trù” .

Từ điển Trung-Anh

(1) pace back and forth
(2) to walk

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+90BE, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Chu (tên cũ của nước Trâu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước nhà Chu thời Xuân Thu, đến thời Chiến Quốc đổi tên là Trâu , nay thuộc tỉnh Sơn Đông . § Cũng gọi là “Chu Lâu” .
2. (Danh) Họ “Chu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước.
② Tiểu chu tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Chu thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

name of a feudal state

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+9296, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thù (đơn vị đo, bằng 1/24 lạng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng thời xưa. § Sáu “thù” là một “truy” , hai mươi bốn “thù” là một “lượng” . ◎Như: “truy thù” số lượng rất nhỏ.
2. (Danh) Họ “Thù”.
3. (Tính) Cùn, nhụt. § Người Sở gọi dao nhụt là “thù”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thù (đơn vị đo lường thời cổ Trung Quốc, bằng 1/24 lạng);
② Cùn, lụt, nhụt: Giáo mác của họ cùn mà không có mũi nhọn (Hoài Nam tử);
③ [Zhu] (Họ) Thù.

Từ điển Trung-Anh

twenty-fourth part of a tael (2 or 3 grams)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+94E2, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thù (đơn vị đo, bằng 1/24 lạng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thù (đơn vị đo lường thời cổ Trung Quốc, bằng 1/24 lạng);
② Cùn, lụt, nhụt: Giáo mác của họ cùn mà không có mũi nhọn (Hoài Nam tử);
③ [Zhu] (Họ) Thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

twenty-fourth part of a tael (2 or 3 grams)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+99EF, tổng 16 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

black muzzle (of a horse)

Tự hình 1

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ [ㄑㄩ, zhòu ㄓㄡˋ, zōu ㄗㄡ]

U+9A36, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” hay “sô tụng” . ◇Liêu trai chí dị : “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” (Châu nhi ) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhū ㄓㄨ

U+9F04, tổng 19 nét, bộ mǐn 黽 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tri chu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

tri thù [zhizhu] (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zhu1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0