Có 20 kết quả:

媰 zōu ㄗㄡ掫 zōu ㄗㄡ緅 zōu ㄗㄡ菆 zōu ㄗㄡ諏 zōu ㄗㄡ謅 zōu ㄗㄡ诌 zōu ㄗㄡ诹 zōu ㄗㄡ趣 zōu ㄗㄡ邹 zōu ㄗㄡ郰 zōu ㄗㄡ鄒 zōu ㄗㄡ鄹 zōu ㄗㄡ陬 zōu ㄗㄡ騶 zōu ㄗㄡ驺 zōu ㄗㄡ鯫 zōu ㄗㄡ鲰 zōu ㄗㄡ黀 zōu ㄗㄡ齱 zōu ㄗㄡ

1/20

zōu ㄗㄡ [chú ㄔㄨˊ]

U+5AB0, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà có thai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

zōu ㄗㄡ [zhōu ㄓㄡ]

U+63AB, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

canh gác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Canh gác, đi tuần ban đêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) beat the night watches
(2) grasp

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zōu ㄗㄡ

U+7DC5, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu đỏ thẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ thẫm (đỏ hơi đen). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tưu sắc tà lâm, Hà văn hoành thụ” 緅色斜臨, 霞文橫豎 (Minh nguyệt san minh 明月山銘) Màu đỏ thẫm chiếu nghiêng, Đường vân ráng chiều xen kẽ nhau ngang dọc.
2. (Tính) Hồng nhạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ thẫm.
② Lụa màu điều nhạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen hơi đỏ, màu đỏ sẫm;
② Lụa màu điều nhạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ bầm. Đỏ pha đen.

Từ điển Trung-Anh

purple silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zōu ㄗㄡ

U+83C6, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thân cây đay
2. mũi tên tốt
3. chiếc chiếu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân cây đay;
② Mũi tên tốt;
③ Chiếc chiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích tụ, chồng chất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi cây nhỏ — Một âm là Trâu. Xem Trâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm — Cây mọc thành bụi.

Từ điển Trung-Anh

(1) arrow
(2) weeds

Tự hình 2

Dị thể 4

zōu ㄗㄡ [zhōu ㄓㄡ]

U+8ACF, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chọn ngày tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trù tính, mưu hoạch, tra xét.
2. (Động) Chọn lựa, tuyển trạch. ◎Như: “tưu cát” 諏吉 chọn ngày tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bàn bạc, hỏi ý kiến: 諏吉 Bàn bạc (chọn) ngày lành tháng tốt; 諏訪 Hỏi ý kiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to choose
(2) to consult

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

zōu ㄗㄡ [chǎo ㄔㄠˇ, chōu ㄔㄡ, zhōu ㄓㄡ]

U+8B05, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bảo nhỏ, nhắc nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎Như: “hạt sưu” 瞎謅 đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” 出個題目, 讓我謅去, 謅了來, 替我改正 (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
2. Một âm là “sảo”. (Động) Tranh cãi. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo” 光性剛, 雖暫屈, 終是不甘, 遂與秦檜謅 (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

zōu ㄗㄡ [zhōu ㄓㄡ]

U+8BCC, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bảo nhỏ, nhắc nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謅.

Tự hình 2

Dị thể 4

zōu ㄗㄡ

U+8BF9, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chọn ngày tốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諏

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bàn bạc, hỏi ý kiến: 諏吉 Bàn bạc (chọn) ngày lành tháng tốt; 諏訪 Hỏi ý kiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to choose
(2) to consult

Tự hình 2

Dị thể 3

zōu ㄗㄡ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩ, ㄑㄩˋ]

U+8DA3, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều vui thích. ◎Như: “ý thú” 意趣 điều suy nghĩ vui thích, “hứng thú” 興趣 sự vui thích. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kì tuyệt thắng Tô tiên” 三十年前潮海趣, 茲遊奇絕勝蘇仙 (Vọng Doanh 望瀛) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡).
2. (Danh) Việc làm, hành động. ◇Liệt Tử 列子: “Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự” 汝先觀吾趣, 趣如吾, 然後六轡可持, 六馬可御 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
3. (Danh) Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động). ◎Như: “chí thú” 志趣.
4. (Danh) Ý, ý vị. ◎Như: “chỉ thú” 旨趣. ◇Liệt Tử 列子: “Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú” 曲每奏, 鍾子期輒窮其趣 (Thang vấn 湯問) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
5. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi. ◇Huyền Trang 玄奘: “Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục” 我求佛聖果, 我學佛能捨. 是身如響, 是身如泡, 流轉四生, 去來六趣, 宿契弘誓, 不違物欲 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Kiêu tát la quốc 憍薩羅國).
6. (Tính) Có thú vị, có hứng thú. ◎Như: “thú sự” 趣事 công việc thú vị.
7. (Động) Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. § Thông “xu” 趨. ◇Liệt Tử 列子: “Nông phó thì, thương thú lợi” 農赴時, 商趣利 (Lực mệnh 力命) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. ◇Quốc ngữ 國學: “Tam quân chi sĩ giai tại, hữu nhân năng tọa đãi hình nhi bất năng diện di? Thú hành sự hồ!” 三軍之士皆在, 有人能坐待刑而不能面夷? 趣行事乎! (Tấn ngữ tam 晉語三).
8. (Động) Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa). ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: “Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú” 捧日光先及, 參天禮不趣 (Ngũ lão phong 五老峰).
9. Một âm là “xúc”. (Động) Thúc giục, thôi thúc. § Thông “xúc” 促. ◇Sử Kí 史記: “Xúc Nghĩa Đế hành” 趣義帝行 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) Thúc giục Nghĩa Đế lên đường.
10. (Phó) Lập khắc, tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã” 若不趣降漢, 漢今虜若, 若非漢敵也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zōu ㄗㄡ

U+90B9, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Trâu đời nhà Chu (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Trâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄒

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Trâu (thời Chu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Trâu.

Tự hình 2

Dị thể 5

zōu ㄗㄡ

U+90F0, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Ấp Châu ở huyện Khúc Phụ của nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “châu” 鄹.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ châu 鄹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trâu 鄹.

Từ điển Trung-Anh

birthplace of Confucius in Shandong

Tự hình 2

Dị thể 1

zōu ㄗㄡ [ㄐㄩˋ]

U+9112, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Trâu đời nhà Chu (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Trâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Trâu”, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
2. (Danh) Họ “Trâu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Trâu (thời Chu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Trâu.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zōu ㄗㄡ [ㄐㄩˋ]

U+9139, tổng 16 nét, bộ yì 邑 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

Ấp Châu ở huyện Khúc Phụ của nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một ấp nước “Lỗ” 魯 ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử 孔子, thuộc huyện Khúc Phụ 曲阜 tỉnh Sơn Đông 山東 bây giờ.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. § Cũng như 鄒.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một ấp nước Lỗ 魯 ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử, thuộc huyện Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ấp Châu (ở huyện Khúc Phụ của nước Lỗ thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, quê hương của Khổng Tử. Có thuyết cho rằng Trâu là tên một nước thời Xuân Thu, quê của Mạnh Tử. Thơ Lê Quý Đôn: » Từ nay Trâu Lỗ xin siêng học «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm, nơi dân chúng nhóm họp cư ngụ — Một âm là Trâu. Xem Trâu.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

zōu ㄗㄡ [zhé ㄓㄜˊ]

U+966C, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

góc, xó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, xó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu” 忽聞嗚嗚然鬼泣, 則小謝哭於暗陬 (Tiểu Tạ 小謝) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Lạc nhật tại lĩnh tưu” 落日在嶺陬 (Thứ nhật túy quy 次日醉歸) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: “hà tưu” 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư 左思: “Man tưu di lạc” 蠻陬夷落 (Ngụy đô phú 魏都賦) Thôn xóm man di.

Từ điển Thiều Chửu

① Góc, xó. Như hà tưu 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh một xó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Góc xó, chân: 山陬海澨 Chân trời góc biển; 遐陬 Nơi (xó) xa xăm hẻo lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc miếng đất — Cái góc.

Từ điển Trung-Anh

(1) corner
(2) foot of mountain

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

zōu ㄗㄡ [ㄑㄩ, zhòu ㄓㄡˋ, zhū ㄓㄨ]

U+9A36, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dẹp đường cho kiệu quan đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” 前騶 hay “sô tụng” 騶從. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” 騶從暫令去矣 (Châu nhi 珠兒) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người cưỡi ngựa dẹp đường (thời xưa, cho quan lớn đi): 前騶 người cưỡi ngựa dẹp đường phía trước. 【騶從】sô tòng [zoucóng] (văn) Phu ngựa (thời cổ);
② Chức quan coi về việc xe ngựa (thời xưa);
③ [Zou] (Họ) Sô.

Từ điển Trung-Anh

groom or chariot driver employed by a noble (old)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

zōu ㄗㄡ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+9A7A, tổng 8 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dẹp đường cho kiệu quan đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騶

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người cưỡi ngựa dẹp đường (thời xưa, cho quan lớn đi): 前騶 người cưỡi ngựa dẹp đường phía trước. 【騶從】sô tòng [zoucóng] (văn) Phu ngựa (thời cổ);
② Chức quan coi về việc xe ngựa (thời xưa);
③ [Zou] (Họ) Sô.

Từ điển Trung-Anh

groom or chariot driver employed by a noble (old)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

zōu ㄗㄡ

U+9BEB, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá tép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá con;
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.

Từ điển Trung-Anh

(1) minnows
(2) small fish

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

zōu ㄗㄡ

U+9CB0, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá tép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯫

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá con;
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.

Từ điển Trung-Anh

(1) minnows
(2) small fish

Tự hình 2

Dị thể 1

zōu ㄗㄡ

U+9EC0, tổng 19 nét, bộ má 麻 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thân cây gai

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thân cây gai.

Từ điển Trung-Anh

hemp stem

Tự hình 2

Dị thể 2

zōu ㄗㄡ

U+9F71, tổng 23 nét, bộ chǐ 齒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) uneven teeth
(2) buck-toothed

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1