Có 3 kết quả:
phiến • phiếu • thiến
Âm Hán Việt: phiến, phiếu, thiến
Tổng nét: 20
Bộ: mã 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬扇
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ一ノフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: SFHSM (尸火竹尸一)
Unicode: U+9A38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: mã 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬扇
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ一ノフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: SFHSM (尸火竹尸一)
Unicode: U+9A38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa thiến.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” 他是個騸了的獅子 (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” 騸樹.
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: thức thiết chiến 式切戰.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” 他是個騸了的獅子 (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” 騸樹.
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: thức thiết chiến 式切戰.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa đực thiến.
② Tiếp cây.
③ Thiến (hoạn) trâu, ngựa.
② Tiếp cây.
③ Thiến (hoạn) trâu, ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiến, hoạn (súc vật): 騸馬 Thiến ngựa; 騸豬 Thiến lợn;
② (văn) Ngựa đực thiến;
③ (văn) Tiếp cây.
② (văn) Ngựa đực thiến;
③ (văn) Tiếp cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa đực đã bị thiến.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa đã thiến
2. thiến (trâu, ngựa)
2. thiến (trâu, ngựa)
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa thiến.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” 他是個騸了的獅子 (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” 騸樹.
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: thức thiết chiến 式切戰.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” 他是個騸了的獅子 (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” 騸樹.
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: thức thiết chiến 式切戰.