Có 48 kết quả:

䱇 shàn ㄕㄢˋ剡 shàn ㄕㄢˋ单 shàn ㄕㄢˋ善 shàn ㄕㄢˋ單 shàn ㄕㄢˋ墠 shàn ㄕㄢˋ墡 shàn ㄕㄢˋ嬗 shàn ㄕㄢˋ扇 shàn ㄕㄢˋ掞 shàn ㄕㄢˋ掸 shàn ㄕㄢˋ摲 shàn ㄕㄢˋ撣 shàn ㄕㄢˋ擅 shàn ㄕㄢˋ樿 shàn ㄕㄢˋ檀 shàn ㄕㄢˋ汕 shàn ㄕㄢˋ澹 shàn ㄕㄢˋ煽 shàn ㄕㄢˋ疝 shàn ㄕㄢˋ禅 shàn ㄕㄢˋ禪 shàn ㄕㄢˋ繕 shàn ㄕㄢˋ缮 shàn ㄕㄢˋ膳 shàn ㄕㄢˋ苫 shàn ㄕㄢˋ蟬 shàn ㄕㄢˋ蟮 shàn ㄕㄢˋ蟺 shàn ㄕㄢˋ訕 shàn ㄕㄢˋ詹 shàn ㄕㄢˋ謆 shàn ㄕㄢˋ譱 shàn ㄕㄢˋ讪 shàn ㄕㄢˋ贍 shàn ㄕㄢˋ赡 shàn ㄕㄢˋ赸 shàn ㄕㄢˋ鄯 shàn ㄕㄢˋ釤 shàn ㄕㄢˋ钐 shàn ㄕㄢˋ饍 shàn ㄕㄢˋ騸 shàn ㄕㄢˋ骟 shàn ㄕㄢˋ鱓 shàn ㄕㄢˋ鱔 shàn ㄕㄢˋ鱣 shàn ㄕㄢˋ鳝 shàn ㄕㄢˋ鳣 shàn ㄕㄢˋ

1/48

shàn ㄕㄢˋ

U+4C47, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con lươn (như chữ 鱔, 鱓)

Tự hình 1

Dị thể 2

shàn ㄕㄢˋ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+5261, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẽo, gọt.
2. (Động) Nâng, khiêng, giơ. ◇Hán Thư 漢書: “Diệm thủ dĩ xung cừu nhân chi hung” 剡手以衝仇人之匈 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Giơ tay thọc thẳng vào ngực kẻ thù.
3. (Tính) Sắc, nhọn. ◎Như: “diệm phong” 剡鋒 mũi nhọn.

Từ điển Trung-Anh

river in Zhejiang

Tự hình 2

shàn ㄕㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, dān ㄉㄢ]

U+5355, tổng 8 nét, bộ bā 八 (+6 nét), shí 十 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 單.

Tự hình 3

Dị thể 4

shàn ㄕㄢˋ

U+5584, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. người tài giỏi
2. thiện, lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc tốt, việc lành. § Đối lại với “ác” 惡. ◎Như: “nhật hành nhất thiện” 日行一善 mỗi ngày làm một việc tốt.
2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
3. (Danh) Họ “Thiện”.
4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là “thiến”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quang dữ tử tương thiện” 光與子相善 (Yên sách tam 燕策三) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha 荊軻) thân thiết với nhau.
5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là “thiến”. ◇Sử Kí 史記: “Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách” 良數以太公兵法說沛公, 沛公善之, 常用其策 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
6. (Động) Thích. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành?” 王如善之,則何為不行? (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
7. (Động) Tiếc. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá” 故善日者王, 善時者霸 (Cường quốc 彊國) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
8. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thiện nhân” 善人 người tốt, “thiện sự” 善事 việc lành.
9. (Tính) Quen. ◎Như: “diện thiện” 面善 mặt quen.
10. (Phó) Hay, giỏi. ◎Như: “năng ca thiện vũ” 能歌善舞 ca hay múa giỏi, “thiện chiến” 善戰 đánh hay, “thiện thư” 善書 viết khéo.
11. (Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa 枚乘: “Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi” 太子曰:善! 願復聞之 (Thất phát 七發) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện, lành, đối lại với chữ ác 惡.
② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lành, tốt lành, thiện, việc thiện (trái với ác, việc ác): 與人爲善 Đem lòng tốt giúp người; 故人難于爲善 Cho nên người ta khó làm việc thiện (Hàn Dũ);
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành. Tốt đẹp — Giỏi, khéo.

Từ điển Trung-Anh

(1) good (virtuous)
(2) benevolent
(3) well-disposed
(4) good at sth
(5) to improve or perfect

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 188

shàn ㄕㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, dān ㄉㄢ]

U+55AE, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với “phức” 複. ◎Như: “hình đan ảnh chích” 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, “đan thương thất mã” 單槍匹馬 một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” 雙 chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” 簡單, “đan thuần” 單純, “đan điệu” 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” 單衣 áo đơn, “đan khố” 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” 名單 danh sách, “truyền đan” 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” 單于.
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” 單父 tên huyện.

Tự hình 5

Dị thể 6

shàn ㄕㄢˋ

U+58A0, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quét dọn đất để tế lễ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất đã được quét dọn để tế lễ.
2. (Động) Quét dọn đất cho sạch.
3. (Tính) Rộng rãi.
4. (Tính) Thư hoãn.

Từ điển Thiều Chửu

① Quét dọn đất để tế lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất phẳng để tế lễ thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

level spot for sacrifices

Tự hình 2

Dị thể 3

shàn ㄕㄢˋ

U+58A1, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất sét trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất thó trắng. § Cũng như “ác” 堊.
2. (Danh) Dùng đặt tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất thó trắng dùng để trát cửa cũng như mát-tít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất sét trắng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

shàn ㄕㄢˋ

U+5B17, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thay đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thay thế, biến đổi. ◇Sử Kí 史記: “Ngũ niên chi gian, hiệu lệnh tam thiện” 五年之閒, 號令三嬗 (Tần Sở chi tế nguyệt biểu 秦楚之際月表) Trong vòng năm năm, chính quyền ba lần đổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thay đổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thay thế, thay đổi.

Từ điển Trung-Anh

changes and succession

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 55

Từ ghép 4

shàn ㄕㄢˋ [shān ㄕㄢ]

U+6247, tổng 10 nét, bộ hù 戶 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” 直到兵器館, 武庫中, 打開門扇 (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ phiến luân cân” 羽扇綸巾 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” 煽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh cửa.
② Cái quạt.
③ Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ 煽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái quạt: 蒲扇 Quạt cói; 電扇 Quạt điện;
② Quạt mát (như 煽, bộ 火);
③ (loại) Cánh (cửa), cái...: 一扇門 Một cánh cửa; 一扇磨 Một cái cối xay. Xem 煽 [shan] (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh cửa — Cái quạt — Quạt mát — Quạt cho cháy bùng lên. Làm bùng dậy — Kiều dĩ thủ trung kim phiến tụ nội cẩm thoa đáp chi 翹以手中金扇袖内錦釵答之: ( Thanh Tâm Tài Nhân ). Kiều lấy cái quạt cầm sẵn ở tay và cái khăn ở trong ống tay áo cùng chiếc thoa mà đáp lại: » Sẵn tay khăn gấm quạt quì « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

(1) fan
(2) sliding, hinged or detachable flat part of sth
(3) classifier for doors, windows etc

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 40

shàn ㄕㄢˋ [yàn ㄧㄢˋ]

U+639E, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duỗi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, thư triển.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) easy
(2) quiet

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

shàn ㄕㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, shǎn ㄕㄢˇ]

U+63B8, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撣.

Tự hình 2

Dị thể 2

shàn ㄕㄢˋ

U+6472, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut down
(2) mow

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

shàn ㄕㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, dǎn ㄉㄢˇ]

U+64A3, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng giữ.
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như: “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo.
3. Một âm là “đàn”. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.

Tự hình 2

Dị thể 3

shàn ㄕㄢˋ

U+64C5, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giỏi giang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyên. ◎Như: “thiện quyền” 擅權 chuyên quyền.
2. (Động) Chiếm cứ. ◎Như: “thiện lợi” 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
3. (Động) Sở trường, thạo về. ◎Như: “thiện hội họa” 擅繪畫 sở trường về hội họa, “bất thiện ngôn đàm” 不擅言談 không giỏi ăn nói đàm luận.
4. (Phó) Tự tiện, tự ý. ◎Như: “thiện tác chủ trương” 擅作主張 tự tiện quyết đinh (một việc gì), “thiện li chức thủ” 擅離職守 tự ý rời bỏ chức vụ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thượng đế sở phạt, hà đắc thiện tru?” 上帝所罰, 何得擅誅 (Chân Hậu 甄后) Thượng đế phạt nó, sao mình tự tiện giết chết được?

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyên, như thiện quyền 擅權 chuyên quyền.
② Chiếm cứ, như thiện lợi 擅利 chiếm lấy lợi riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tự tiện, tự ý, chuyên: 擅作主張 Tự tiện quyết định (một việc gì); 擅權 Chuyên quyền;
② Giỏi về, sở trường, sành: 不擅辭令 Không giỏi việc nói năng (giao thiệp);
③ (văn) Chiếm lấy: 擅利 Chiếm lấy lợi riêng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự ý mình. Tự chuyên — Chiếm làm của riêng.

Từ điển Trung-Anh

(1) without authority
(2) to usurp
(3) to arrogate to oneself
(4) to monopolize
(5) expert in
(6) to be good at

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 57

Từ ghép 18

shàn ㄕㄢˋ [zhǎn ㄓㄢˇ]

U+6A3F, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây săng. § Còn có tên là “bạch lí mộc” 白理木. Có vân trắng, gỗ cứng chắc, thời xưa dùng làm lược, thìa...

Tự hình 2

Dị thể 1

shàn ㄕㄢˋ [tán ㄊㄢˊ]

U+6A80, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đàn (thực vật). § Có thứ “bạch đàn” 白檀 và “hoàng đàn” 黃檀. Mùi gỗ cây “bạch đàn” thơm nức, nên gọi là “đàn hương” 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ “tử đàn” 紫檀 gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
2. (Danh) § Xem “đàn việt” 檀越, “đàn na” 檀那.
3. (Danh) § Xem “đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎.
4. (Tính) Mùi đỏ lợt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 55

shàn ㄕㄢˋ [shuàn ㄕㄨㄢˋ]

U+6C55, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sán

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cá bơi qua bơi lại.
2. (Danh) Cái đó, cái lờ.
3. (Danh) “Sán Đầu” 汕頭 tên thành phố, một bến thông thương quan trọng thuộc tỉnh Quảng Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đó, cái lờ.
② Sán đầu 汕頭 tên đất, một bến thông thương ở mé tây nam tỉnh Quảng Ðông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên địa phương: 汕頭 [Shàntóu] Sán Đầu (một thành phố ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc);
② (văn) Cái đó, cái lờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cá bơi lội — Dụng cụ bắt cá, tương tự cái đơm, cái đó.

Từ điển Trung-Anh

(1) bamboo fish trap
(2) used in names of places connected with Shantou 汕頭|汕头[Shan4 tou2]

Tự hình 2

Từ ghép 1

shàn ㄕㄢˋ [dān ㄉㄢ, dán ㄉㄢˊ, dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ]

U+6FB9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” 淡. ◎Như: “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” 澹月.
5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” 澹味.
6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ “Đạm”.
8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” 澹臺 họ kép.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

shàn ㄕㄢˋ [shān ㄕㄢ]

U+717D, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lửa cháy mạnh.
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” 王婆只做不看見, 只顧在茶局裡煽風爐子, 不出來問茶 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: “cổ phiến” 鼓煽 khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” 煽誘 giục người làm ác, “phiến hoặc” 煽惑 xúi làm bậy, “phiến loạn” 煽亂 khích động gây loạn.

Tự hình 2

Dị thể 2

shàn ㄕㄢˋ

U+759D, tổng 8 nét, bộ nǐ 疒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh sán, sa đì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phàm chỗ rỗng trong thân thể bị trở ngại, làm cho gân thịt co rút, rồi phát ra đau đớn đều gọi là “sán” 疝.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng sán, phàm nhân vật gì trở ngại, làm cho gân thịt co rút luôn luôn rồi phát ra đau đớn dữ đều gọi là sán. Chứng sa đì cũng gọi là sán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng sán, bệnh sa đì: 疝氣 Bệnh sa đì, bệnh thoát vị bẹn, bệnh sưng hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau bàng quang, hoặc bệnh sưng hòn dái.

Từ điển Trung-Anh

hernia

Tự hình 2

Từ ghép 2

shàn ㄕㄢˋ [chán ㄔㄢˊ]

U+7985, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thiền” 禪.
2. Giản thể của chữ 禪.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặc niệm, tĩnh lặng, thiền: 坐禪 Ngồi mặc niệm, ngồi thiền;
② Thiền, Phật: Xem 禪堂. Xem 禪 [shàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thiên tử) nhường ngôi, truyền ngôi (cho người khác): 禪位 Nhường ngôi;
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禪

Từ điển Trung-Anh

to abdicate

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

shàn ㄕㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, tán ㄊㄢˊ]

U+79AA, tổng 16 nét, bộ qí 示 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quét đất mà tế. § Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” 封禪.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặc niệm, tĩnh lặng, thiền: 坐禪 Ngồi mặc niệm, ngồi thiền;
② Thiền, Phật: Xem 禪堂. Xem 禪 [shàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thiên tử) nhường ngôi, truyền ngôi (cho người khác): 禪位 Nhường ngôi;
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].

Từ điển Trung-Anh

to abdicate

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 4

shàn ㄕㄢˋ

U+7E55, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sửa chữa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◎Như: “tu thiện” 修繕 sửa sang. ◇Tả truyện 左傳: “Tụ hòa túc, thiện thành quách” 聚禾粟, 繕城郭 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Tích trữ lúa gạo, tu bổ thành quách.
2. (Động) Chỉnh đốn, dự bị. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Chu Công cư đông, tập hầu phong, thiện vương lữ, dĩ chướng đông quốc dã” 周公居東, 輯侯封, 繕王旅,以障東國也 (Si hào thuyết 鴟鴞說) Chu Công đóng ở phía đông, tụ tập chư hầu, chỉnh đốn quân đội, để phòng ngự phía đông nước.
3. (Động) Sao chép. ◎Như: “thiện tả” 繕寫 sao chép.
4. (Động) Cung cấp lương thực. § Thông “thiện” 膳. ◇Sử Kí 史記: “Đắc kì địa túc dĩ quảng quốc, thủ kì tài túc dĩ phú dân thiện binh” 得其地足以廣國, 取其財足以富民繕兵 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Được đất đó đủ mở rộng nước, lấy của đó đủ làm giàu dân và nuôi dưỡng binh sĩ.
5. (Tính) Cứng, mạnh. § Thông “kính” 勁. ◇Lễ Kí 禮記: “Tả thanh long nhi hữu bạch hổ, chiêu diêu tại thượng, cấp kính kì nộ” 左青龍而右白虎, 招搖在上, 急繕其怒 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Bên trái rồng xanh bên phải cọp trắng, vẫy động ở trên, cứng cỏi mạnh mẽ. § Trịnh Huyền chú: “"Cấp" do "kiên" dã, "thiện" độc viết "kính"” 鄭玄注: 急猶堅也, 繕讀曰勁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sửa, chữa: 修繕 Tu sửa; 征繕 Sửa sang đồ binh;
② Sao, chép, viết rõ: 繕寫 Sao chép.

Từ điển Trung-Anh

(1) to repair
(2) to mend
(3) to rewrite
(4) to transcribe

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

shàn ㄕㄢˋ

U+7F2E, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sửa chữa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sửa, chữa: 修繕 Tu sửa; 征繕 Sửa sang đồ binh;
② Sao, chép, viết rõ: 繕寫 Sao chép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繕

Từ điển Trung-Anh

(1) to repair
(2) to mend
(3) to rewrite
(4) to transcribe

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 11

Từ ghép 3

shàn ㄕㄢˋ

U+81B3, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỗ ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xếp đặt, chuẩn bị thức ăn.
2. (Động) Dâng cho ăn.
3. (Động) Ăn. ◇Lễ Kí 禮記: “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
4. (Động) Nấu nướng. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Uyển lại thu hàn quả, Ung nhân thiện dã cầm” 苑吏收寒果, 饔人膳野禽 (Bạch liên hoa đình thị yến ứng chế 白蓮花亭侍宴應制) Người làm vườn hái trái mùa lạnh, Đầu bếp nấu chim rừng.
5. (Danh) Bữa ăn. ◎Như: “vãn thiện” 晚膳 bữa ăn tối, “dụng thiện” 用膳 ăn cơm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện” 如從饑國來, 忽遇大王膳 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Như từ nước đói đến, bỗng gặp bữa ăn của đại vương.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỗ ăn.
② Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳宰.
③ Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用膳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bữa ăn: 晚膳 Bữa ăn tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn. Td: Ngự thiện ( bữa ăn của vua ) — Dâng đồ ăn lên.

Từ điển Trung-Anh

meals

Từ điển Trung-Anh

variant of 膳[shan4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

shàn ㄕㄢˋ [chān ㄔㄢ, shān ㄕㄢ, tiān ㄊㄧㄢ]

U+82EB, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du 陸游: “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 刈茅苫鹿屋, 插棘護雞栖 (U cư tuế mộ 幽居歲暮) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài như cỏ tranh. Vì thế ken cỏ tranh lợp nhà gọi là thiêm. Có tang phải nằm chiếu cỏ, nên tang cha mẹ trong trăm ngày gọi là tại thiêm 在苫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ thiêm (tương tự cỏ tranh, dùng để lợp nhà);
② Đệm, chiếu (cỏ): 草苫子 Đệm cỏ, đệm rơm; 在苫 Nằm chiếu cỏ (thời gian một trăm ngày để tang cha mẹ) Xem 苫 [shàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Che, đậy, lợp: 下雨了,把貨苫好 Mưa rồi, che hàng cho cẩn thận Xem 苫 [shan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủ lên. Lợp lên — Vòng rơm đội đầu trong đám tang.

Tự hình 2

Dị thể 1

shàn ㄕㄢˋ [chán ㄔㄢˊ]

U+87EC, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.

Tự hình 3

Dị thể 2

shàn ㄕㄢˋ

U+87EE, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thiện” 蟺.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thiện 蟺.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con lươn. Cv. 蟺;
② 曲蟮 Con giun đất. Cg. 蚯蚓 [qiuyên].

Từ điển Trung-Anh

see 蛐蟮[qu1 shan5]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

shàn ㄕㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, dàn ㄉㄢˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+87FA, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lươn. § Cũng viết là 蟮.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lươn. Có khi viết 蟮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蟮.

Từ điển Trung-Anh

earthworm

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 58

shàn ㄕㄢˋ

U+8A15, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chê cười
2. quở trách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. ◎Như: “san tiếu” 訕笑 chê cười. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
2. (Tính) “San san” 訕訕 bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” 香憐反討了沒趣, 連秦鐘也訕訕的, 各歸坐位去了 (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
3. § Còn đọc là “sán”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chê trách: 訕笑 Chê cười;
② Xấu hổ, ngượng ngập: 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mock
(2) to ridicule
(3) to slander

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

shàn ㄕㄢˋ [dàn ㄉㄢˋ, zhān ㄓㄢ]

U+8A79, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.

Tự hình 4

Dị thể 1

shàn ㄕㄢˋ

U+8B06, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rủ rê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng lời nói khích động, xúi giục hay mê hoặc người.

Từ điển Thiều Chửu

① Rủ rê. Lấy lời nói làm cho người nghe mà mê hoặc gọi là phiến hoặc 謆惑 hay phiến động 謆動.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dùng lời nói để mê hoặc người khác, rủ rê: 謆惑 Dụ dỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời nói mà lừa dối, mê hoặc người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to beguile
(2) to cajole

Tự hình 1

Dị thể 1

shàn ㄕㄢˋ

U+8B71, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người tài giỏi
2. thiện, lành

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “thiện” 善.

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 善[shan4]

Tự hình 3

Dị thể 2

shàn ㄕㄢˋ

U+8BAA, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chê cười
2. quở trách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chê trách: 訕笑 Chê cười;
② Xấu hổ, ngượng ngập: 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訕

Từ điển Trung-Anh

(1) to mock
(2) to ridicule
(3) to slander

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

shàn ㄕㄢˋ [dàn ㄉㄢˋ]

U+8D0D, tổng 20 nét, bộ bèi 貝 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp giúp
2. phong phú, đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cung cấp, cấp dưỡng. ◇Tấn Thư 晉書: “Chí ư tửu mễ, phạp tuyệt, diệc thì tương thiệm” 至於酒米, 乏絕, 亦時相贍 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Cho tới gạo rượu, khi cạn hết cũng cung dưỡng nhau.
2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực” 率能躬儉節用以贍衣食 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Trị gia 治家) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇Tùy thư 隋書: “Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố” 乃散家產, 賙贍親故 (Lí Mật truyện 李密傳) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
4. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lí Đặng hào thiệm” 李鄧豪贍 (Lí Thông đẳng truyện 李通等傳) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
5. (Tính) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎Như: “thiệm phú” 贍富.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho tiền của, cung cấp: 贍養父母 Phụng dưỡng cha mẹ; 贍卹 Cứu tế;
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: 力不贍也 Không đủ sức.

Từ điển Trung-Anh

(1) to support
(2) to provide for

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 10

Từ ghép 3

shàn ㄕㄢˋ [dàn ㄉㄢˋ]

U+8D61, tổng 17 nét, bộ bèi 貝 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp giúp
2. phong phú, đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho tiền của, cung cấp: 贍養父母 Phụng dưỡng cha mẹ; 贍卹 Cứu tế;
② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc: 力不贍也 Không đủ sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贍

Từ điển Trung-Anh

(1) to support
(2) to provide for

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 3

shàn ㄕㄢˋ

U+8D78, tổng 10 nét, bộ zǒu 走 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. bắt chuyện (để làm quen), nói đãi bôi (để cầu thân), nói lảng (để tránh ngượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, bỏ đi. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nhĩ dã san, ngã dã san, thỉnh tiên sanh hưu san, tảo tầm cá tửu lan nhân tán” 你也赸, 我也赸, 請先生休訕, 早尋個酒闌人散 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Cậu cũng đi, tôi cũng bỏ đi, xin cậu thôi trách móc, tiệc tàn rồi người cũng tản đi.
2. (Động) Li tán.
3. (Động) Nhảy. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Mã đề nhi bát lạt lạt toàn phong san” 馬蹄兒潑剌剌旋風赸 (Trường sanh điện 長生殿, Hợp vi 合圍).
4. (Động) Chế giễu, đùa cợt, chê cười. ◇Kha Đan Khâu 柯丹丘: “Thắc vô trạng, bả hoa ngôn xảo ngữ — san hồ hoang” 忒無狀, 把花言巧語 — 赸胡謊 (Kinh thoa kí 荊釵記, Tham tướng 參相).
5. (Tính) Bẽn lẽn, mắc cở. ◇Thị thanh 市聲: “Tử kim mãn diện tu tàm, chỉ đắc đáp san trước” 子金滿面羞慚, 只得搭赸著 (Đệ tam hồi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhảy nhót;
② 【搭赸】đáp sán [dashàn] Bắt chuyện (để làm quen), nói đãi bôi (để cầu thân), nói lảng (để tránh ngượng). Cg. 搭訕.

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) to leave

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

shàn ㄕㄢˋ

U+912F, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thiện Thiện” 鄯善 tên một nước cõi tây nhà Hán, vốn tên là “Lâu Lan” 樓蘭, nay thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện Thiện 鄯善 tên một nước cõi tây nhà Hán 漢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một vùng ở Tân Cương (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, một châu thời Hậu Nguỵ, thuộc tỉnh Thanh hải ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Xinjiang

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

shàn ㄕㄢˋ [shān ㄕㄢ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+91E4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái liềm to
2. vung liềm cắt tới tấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.

Tự hình 2

Dị thể 3

shàn ㄕㄢˋ [shān ㄕㄢ]

U+9490, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái liềm to
2. vung liềm cắt tới tấp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釤

Tự hình 2

Dị thể 2

shàn ㄕㄢˋ

U+994D, tổng 20 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỗ ăn

Từ điển trích dẫn

1. § Như “thiện” 膳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膳 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thiện 膳.

Từ điển Trung-Anh

variant of 膳[shan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

shàn ㄕㄢˋ

U+9A38, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đã thiến
2. thiến (trâu, ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa thiến.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” 他是個騸了的獅子 (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” 騸樹.
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: thức thiết chiến 式切戰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thiến, hoạn (súc vật): 騸馬 Thiến ngựa; 騸豬 Thiến lợn;
② (văn) Ngựa đực thiến;
③ (văn) Tiếp cây.

Từ điển Trung-Anh

to geld

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

shàn ㄕㄢˋ

U+9A9F, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đã thiến
2. thiến (trâu, ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thiến, hoạn (súc vật): 騸馬 Thiến ngựa; 騸豬 Thiến lợn;
② (văn) Ngựa đực thiến;
③ (văn) Tiếp cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騸

Từ điển Trung-Anh

to geld

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

shàn ㄕㄢˋ [liú ㄌㄧㄡˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+9C53, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lươn. § Cũng viết là 鱔.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鱔|鳝[shan4]

Tự hình 2

Dị thể 4

shàn ㄕㄢˋ

U+9C54, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lươn. § Cũng như “thiện” 鱓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lươn. Cv. 鱓. Cg. 黃鱔 [huángshàn].

Từ điển Trung-Anh

Chinese yellow eel

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

shàn ㄕㄢˋ [zhān ㄓㄢ]

U+9C63, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “triên”. § Tức “tầm hoàng ngư” 鱘鰉魚.
2. (Danh) “Triên đường” 鱣堂 chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn 楊震 dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư 後漢書).
3. Một âm là “thiện” (Danh) Con lươn. § Cũng như “thiện” 鱔.

Từ điển Trung-Anh

see 鱔|鳝[shan4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 57

shàn ㄕㄢˋ

U+9CDD, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lươn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lươn. Cv. 鱓. Cg. 黃鱔 [huángshàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱔

Từ điển Trung-Anh

variant of 鱔|鳝[shan4]

Từ điển Trung-Anh

Chinese yellow eel

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

shàn ㄕㄢˋ [zhān ㄓㄢ]

U+9CE3, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
giản thể, hình thanh