Có 1 kết quả:
quyên
Tổng nét: 18
Bộ: điểu 鳥 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰肙鳥
Nét bút: 丨フ一丨フ一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RBHAF (口月竹日火)
Unicode: U+9D51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Đào Tấn)
• Giang thôn xuân cảnh - 江村春景 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)
• Luận thi kỳ 12 - 論詩其十二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Lữ Ngô - 旅吳 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Phiếm chu nhập hậu khê - 泛舟入後溪 (Dương Sĩ Ngạc)
• Tạp thi kỳ 13 (Cận hàn thực vũ thảo thê thê) - 雜詩其十三(近寒食雨草萋萋) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trường An xuân mộ - 長安春暮 (Thái Thuận)
• Việt Đông đạo trung đắc bệnh - 粵東道中得病 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)
• Giang thôn xuân cảnh - 江村春景 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)
• Luận thi kỳ 12 - 論詩其十二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Lữ Ngô - 旅吳 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Phiếm chu nhập hậu khê - 泛舟入後溪 (Dương Sĩ Ngạc)
• Tạp thi kỳ 13 (Cận hàn thực vũ thảo thê thê) - 雜詩其十三(近寒食雨草萋萋) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trường An xuân mộ - 長安春暮 (Thái Thuận)
• Việt Đông đạo trung đắc bệnh - 粵東道中得病 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con chim cuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “đỗ quyên” 杜鵑.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỗ quyên 杜鵑 con quốc. Có chỗ gọi là tử quy 子規. Còn gọi là đỗ vũ 杜宇. Nguyễn Du 阮攸: Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hoá đỗ quyên 哀衷觸處鳴金石,怨血歸時化杜鵑 (Ðộ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào đều reo tiếng vàng tiếng đá, Máu oán hận lúc trở về hoá thành chim cuốc. Quách Tấn dịch thơ: Lòng thơm chạm trổ lời kim thạch, Máu hận trào sôi kiếp tử quy.
② Hoa đỗ quyên. Có khi gọi tắt là hoa quyên.
② Hoa đỗ quyên. Có khi gọi tắt là hoa quyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con quốc, đỗ quyên;
② Hoa đỗ quyên. Cg. 杜鵑 [dùjuan].
② Hoa đỗ quyên. Cg. 杜鵑 [dùjuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim cuốc, kêu về mùa hè. Còn có tên là Đỗ Quyên, hoặc Tử quy. Đoạn trường tân thanh có câu: » Buồn trong phong cảnh quê người, Đầu cành quyên nhặt cuối trời nhạn thưa «.
Từ ghép 1