Có 16 kết quả:

圈 juān ㄐㄩㄢ娟 juān ㄐㄩㄢ悁 juān ㄐㄩㄢ捐 juān ㄐㄩㄢ朘 juān ㄐㄩㄢ泫 juān ㄐㄩㄢ涓 juān ㄐㄩㄢ脧 juān ㄐㄩㄢ蜎 juān ㄐㄩㄢ蠲 juān ㄐㄩㄢ身 juān ㄐㄩㄢ鎸 juān ㄐㄩㄢ鐫 juān ㄐㄩㄢ镌 juān ㄐㄩㄢ鵑 juān ㄐㄩㄢ鹃 juān ㄐㄩㄢ

1/16

juān ㄐㄩㄢ [juàn ㄐㄩㄢˋ, quān ㄑㄩㄢ]

U+5708, tổng 11 nét, bộ wéi 囗 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) to confine
(2) to lock up
(3) to pen in

Tự hình 4

Dị thể 3

juān ㄐㄩㄢ

U+5A1F, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xinh đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp. ◎Như: “quyên tú” 娟秀 xinh đẹp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngộ nhất nhị bát nữ lang, tư trí quyên quyên” 遇一二八女郎, 姿致娟娟 (A Anh 阿英) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, dung mạo xinh đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Xinh đẹp, tả cái dáng đẹp của người, như quyên quyên 娟娟, thiền quyên 嬋娟, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xinh đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ của đàn bà. Td: Thuyền quyên ( người đàn bà đẹp, cũng đọc là Thiền quyên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) graceful

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 5

juān ㄐㄩㄢ [juàn ㄐㄩㄢˋ, yuān ㄩㄢ]

U+6081, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tức giận

Từ điển Trung-Anh

(1) angry
(2) sad

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

juān ㄐㄩㄢ [yuán ㄩㄢˊ]

U+6350, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quyên góp
2. bỏ, hiến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ, xả. ◎Như: “quyên quán” 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết, “quyên sinh” 捐生 bỏ mạng, tự tử, “vị quốc quyên khu” 為國捐軀 xả thân vì nước. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị” 為於法故, 捐捨國位 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: “quyên trừ nhất thiết” 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”. ◎Như: “quyên quan” 捐官 mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: “quyên khoản cứu tai” 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “phòng quyên” 房捐 thuế nhà, “địa quyên” 地捐 thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ, như quyên quán 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết.
② Trừ bỏ đi, như quyên trừ nhất thiết 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
③ Giúp riêng.
④ Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
⑤ Thuế quyên.
⑥ Cái vòng xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừ bỏ, bỏ đi: 捐生 Bỏ mạng, tự tử; 捐館 Bỏ chỗ ở, chết; 捐除 Trừ bỏ;
② (Quyên) góp, cúng, ủng hộ: 捐錢 Góp tiền, quyên tiền;
③ (cũ) Thuế: 房捐 Thuế nhà;
④ (văn) Cái vòng xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Trừ đi. Xem Quyên sinh — Thâu góp tiền bạc. Td: Lạc quyên – Tiền thuế phải nộp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to contribute
(2) to donate
(3) contribution
(4) tax
(5) to abandon

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 52

juān ㄐㄩㄢ

U+6718, tổng 11 nét, bộ yuè 月 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to reduce
(2) to exploit

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

juān ㄐㄩㄢ [xuán ㄒㄩㄢˊ, xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+6CEB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận 謝惠連: “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” 巖下雲方合, 花上露猶泫 (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành 從斤竹澗越嶺溪行) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.

Tự hình 2

Dị thể 1

juān ㄐㄩㄢ [xuàn ㄒㄩㄢˋ, yuàn ㄩㄢˋ]

U+6D93, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dòng nước nhỏ
2. kén chọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước nhỏ.
2. (Danh) Hoạn quan gọi là “trung quyên” 中涓. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng” 馬元義, 暗齎金帛, 結交中涓封胥, 以為內應 (Đệ nhất hồi 第一回) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
3. (Danh) Họ “Quyên”.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “quyên trích” 涓滴 giọt nước, “quyên ai” 涓埃 hạt bụi li ti. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quyên ai hà dĩ đáp quân ân” 涓埃何以答君恩 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎Như: “quyên khiết” 涓潔 thanh khiết.
6. (Động) Kén chọn. ◎Như: “quyên cát nhật” 涓吉日 chọn ngày tốt lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòng nước nhỏ, như quyên trích 涓滴 giọt nước tí tẹo, quyên ai 涓埃 hạt bụi tí tẹo, đều là nói ví sự nhỏ mọn cả.
② Kén chọn, như quyên cát 涓吉 chọn ngày tốt lành.
③ Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên 中涓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước nhỏ giọt, nước rỉ ra;
② Chọn: 涓吉 Chọn ngày tốt;
③ Sạch;
④ Xem 中涓 [zhongjuan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ — Trừ dỏ đi — Lựa chọn.

Từ điển Trung-Anh

(1) brook
(2) to select

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

juān ㄐㄩㄢ [zuī ㄗㄨㄟ]

U+8127, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm bớt, rút bớt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm bớt, co rút.
2. (Danh) Canh thịt ít nước.
3. Một âm là “thôi”. (Danh) Dái trẻ con.

Từ điển Thiều Chửu

① Giảm bớt, rút bớt.
② Một âm là thôi. Dái trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hòn dái của trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bóc lột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co lại. Rút đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) fleece
(2) extort
(3) reduce

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

juān ㄐㄩㄢ [xuān ㄒㄩㄢ, yuān ㄩㄢ]

U+870E, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Con bọ gậy.
② Quyên quyên ngọ nguậy.
③ Cùng nghĩa với chữ quyên 娟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con bọ gậy (loăng quăng);
② 【蜎蜎】quyên quyên [juanjuan] Ngọ nguậy;
③ (văn) Như 娟 (bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con loăng quăng.

Tự hình 2

Dị thể 1

juān ㄐㄩㄢ

U+8832, tổng 23 nét, bộ chóng 虫 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sạch sẽ
2. trừ đi, loại được
3. sáng sủa
4. một loài sâu nhỏ nhiều chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài sâu nhỏ có nhiều chân. § Cũng gọi là “mã lục” 馬陸.
2. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “quyên miễn” 蠲免 miễn trừ.
3. (Động) Chiếu sáng, sáng rõ. ◇Tả truyện 左傳: “Huệ Công quyên kì đại đức” 惠公蠲其大德 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Huệ Công hiển minh đức lớn của mình.
4. (Động) Tẩy sạch, làm cho sạch. ◎Như: “quyên cát” 蠲吉 trai giới sạch sẽ, chọn ngày tốt lành. ◇Tấn Thư 晉書: “Kì Bá phẫu phúc dĩ quyên tràng” 岐伯剖腹以蠲腸 (Hoàng Phủ Mật truyện 皇甫謐傳) Kì Bá mổ bụng rửa ruột cho sạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạch. Như quyên cát 蠲吉 trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành.
② Trừ đi. Như quyên miễn 蠲免 trừ khỏi phải đi làm sưu hay thuế má.
③ Sáng sủa.
④ Một loài sâu nhỏ nhiều chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loài sâu nhỏ có nhiều chân;
② Sạch: 蠲吉 Trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành;
③ Sáng sủa;
④ Miễn: 蠲賦 Miễn thuế; 蠲租 Miễn tô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Sạch sẽ — Trừ bỏ đi. Cũng như chữ Quyên 捐.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deduct
(2) to show
(3) bright and clean
(4) glow-worm
(5) galleyworm
(6) millipede

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

juān ㄐㄩㄢ [shēn ㄕㄣ, yuán ㄩㄢˊ]

U+8EAB, tổng 7 nét, bộ shēn 身 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.

Tự hình 5

Dị thể 3

juān ㄐㄩㄢ

U+93B8, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 鐫.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 鐫|镌, to engrave (on wood or stone)
(2) to inscribe

Tự hình 2

Dị thể 2

juān ㄐㄩㄢ

U+942B, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khắc
2. giáng chức, biếm xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để chạm khắc.
2. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “tuyên bản” 鐫板 khắc bản in. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu đắc tái tuyên thượng sổ tự, sử nhân nhất kiến tiện tri thị kì vật phương diệu” 須得再鐫上數字, 使人一見便知是奇物方妙 (Đệ nhất hồi) Cần phải khắc lên trên (viên ngọc) mấy chữ, để ai vừa trông thấy liền biết ngay là vật lạ lùng mới được.
3. (Động) Hằn sâu, ghi nhớ. ◎Như: “tuyên tâm chi cảm” 鐫心之感 niềm cảm kích ghi sâu trong lòng.
4. (Động) Trích xuống, giáng xuống. ◎Như: “tuyên cấp” 鐫級 giáng bậc quan.
5. § Cũng viết là 鎸.
6. § Ghi chú: chữ “tuyên” 鐫 khác với chữ “huề” 鑴 (một thứ đỉnh, vạc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắc. 【鐫刻】tuyên khắc [juankè] Khắc, chạm trổ: 鐫刻花紋 Chạm hoa văn;
② (văn) (Quan lại bị) giáng cấp, giáng xuống, trích xuống, trích giáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to engrave (on wood or stone)
(2) to inscribe

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 6

juān ㄐㄩㄢ

U+954C, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khắc
2. giáng chức, biếm xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎸 hay 鐫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐫

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắc. 【鐫刻】tuyên khắc [juankè] Khắc, chạm trổ: 鐫刻花紋 Chạm hoa văn;
② (văn) (Quan lại bị) giáng cấp, giáng xuống, trích xuống, trích giáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to engrave (on wood or stone)
(2) to inscribe

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 6

juān ㄐㄩㄢ

U+9D51, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim cuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đỗ quyên” 杜鵑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con quốc, đỗ quyên;
② Hoa đỗ quyên. Cg. 杜鵑 [dùjuan].

Từ điển Trung-Anh

cuckoo

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 41

juān ㄐㄩㄢ

U+9E43, tổng 12 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim cuốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵑

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con quốc, đỗ quyên;
② Hoa đỗ quyên. Cg. 杜鵑 [dùjuan].

Từ điển Trung-Anh

cuckoo

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 41