Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lược
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Unicode: U+F975
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Unicode: U+F975
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 약
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Giang dạ - 江夜 (Phan Huy Thực)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Giang dạ - 江夜 (Phan Huy Thực)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0