Có 1 kết quả:

ㄊㄨˋ
Âm Pinyin: ㄊㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 儿 (+5 nét)
Nét bút: ノ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: HLAI (竹中日戈)
Unicode: U+514E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thỏ, thố
Âm Nôm: thỏ, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou3

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

ㄊㄨˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con thỏ

Từ điển trích dẫn

1. Tục viết thay chữ 兔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 兔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là Con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.

Từ điển Trung-Anh

variant of 兔[tu4]