Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: kǒu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口戾
Nét bút: 丨フ一丶フ一ノ一ノ丶丶
Thương Hiệt: RHSK (口竹尸大)
Unicode: U+5533
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lệ
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): れつ (retsu)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi6
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): れつ (retsu)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thi - 古詩 (Phùng Tiểu Thanh)
• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)
• Khúc giang - 曲江 (Lý Thương Ẩn)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 07 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其七 (Vương Đình Khuê)
• Phụng ký Vi thái thú Trắc - 奉寄韋太守陟 (Vương Duy)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Mạc Thiên Tích)
• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi)
• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)
• Khúc giang - 曲江 (Lý Thương Ẩn)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 07 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其七 (Vương Đình Khuê)
• Phụng ký Vi thái thú Trắc - 奉寄韋太守陟 (Vương Duy)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Mạc Thiên Tích)
• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu (chim). ◎Như: “hạc lệ” 鶴唳 hạc kêu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn” 一聲鶴唳九皋寒 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ 鶴唳.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Tiếng hạc) kêu. Xem 風聲鶴唳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim hạc kêu. Tiếng kêu của chim hạc.
Từ điển Trung-Anh
cry of a crane or wild goose
Từ ghép 2