Có 1 kết quả:
yǎn ㄧㄢˇ
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 23
Bộ: shān 山 (+20 nét)
Hình thái: ⿰山獻
Nét bút: 丨フ丨丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一ノ丶丶
Thương Hiệt: UYBK (山卜月大)
Unicode: U+5DD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: shān 山 (+20 nét)
Hình thái: ⿰山獻
Nét bút: 丨フ丨丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一ノ丶丶
Thương Hiệt: UYBK (山卜月大)
Unicode: U+5DD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiến, nghiễn
Âm Nhật (onyomi): ゴン (gon), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Quảng Đông: jin5
Âm Nhật (onyomi): ゴン (gon), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Quảng Đông: jin5
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Lý xử sĩ sơn cư - 李處士山居 (Vương Duy)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thù Vương Duy “Xuân dạ trúc đình tặng biệt” - 酬王維春夜竹亭贈別 (Tiền Khởi)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Lý xử sĩ sơn cư - 李處士山居 (Vương Duy)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thù Vương Duy “Xuân dạ trúc đình tặng biệt” - 酬王維春夜竹亭贈別 (Tiền Khởi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi, đỉnh núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khuê bích thiên trùng khai điệp nghiễn” 珪璧千重開疊巘 (Hí đề 戲題) Núi non trùng điệp giăng ra như nghìn lớp ngọc khuê ngọc bích.
2. (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
3. (Tính) Cao và hiểm trở.
2. (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
3. (Tính) Cao và hiểm trở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đỉnh (núi...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những chóp núi nhỏ trên rặng núi lớn.
Từ điển Trung-Anh
peak of mountain