Có 1 kết quả:

ㄈㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄈㄨˊ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 巾 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LBTCO (中月廿金人)
Unicode: U+5E5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phác, phốc
Âm Nôm: phục
Âm Nhật (onyomi): ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): ずきん (zukin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: buk6

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái khăn bịt đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn bịt đầu. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất quan quan tạo sa, trước tú phốc, thừa kiên dư, phân phân xuất môn nhi khứ” , , 輿, (Tiểu quan nhân ) Một vị quan đội mũ the thâm, chít khăn thêu, ngồi kiệu, rầm rộ đi ra cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn bịt đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khăn quấn (chít, bịt) đầu;
② Như [fú] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khăn đội đầu của Trung Hoa đời xưa — Tên một loại mũ thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) old form of turban
(2) variant of , cloth wrapper for bundles