Có 2 kết quả:
yōu ㄧㄡ • yǒu ㄧㄡˇ
Tổng nét: 18
Bộ: xīn 心 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖憂
Nét bút: 丶丶丨一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: PMBE (心一月水)
Unicode: U+61EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ - 得舍弟觀書,自中都已達江陵,今茲暮春月末,合行到夔州,悲喜相兼,團圞可待,賦詩即事,情見乎詞 (Đỗ Phủ)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 - 寄普慧尊者其二 (Trần Anh Tông)
• Phi tửu - 非酒 (Ung Đào)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Quá dã tẩu cư - 過野叟居 (Mã Đái)
• Quang Lộc bản hành - 光祿阪行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Kiều Lâm - 贈喬琳 (Trương Vị)
• Thu vũ thán kỳ 3 - 秋雨歎其三 (Đỗ Phủ)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 - 寄普慧尊者其二 (Trần Anh Tông)
• Phi tửu - 非酒 (Ung Đào)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Quá dã tẩu cư - 過野叟居 (Mã Đái)
• Quang Lộc bản hành - 光祿阪行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Kiều Lâm - 贈喬琳 (Trương Vị)
• Thu vũ thán kỳ 3 - 秋雨歎其三 (Đỗ Phủ)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lo âu, lo lắng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) grievous
(2) relaxed
(2) relaxed