Có 15 kết quả:

丣 yǒu ㄧㄡˇ卣 yǒu ㄧㄡˇ友 yǒu ㄧㄡˇ懮 yǒu ㄧㄡˇ有 yǒu ㄧㄡˇ槱 yǒu ㄧㄡˇ泑 yǒu ㄧㄡˇ牖 yǒu ㄧㄡˇ羐 yǒu ㄧㄡˇ羑 yǒu ㄧㄡˇ莠 yǒu ㄧㄡˇ酉 yǒu ㄧㄡˇ銪 yǒu ㄧㄡˇ铕 yǒu ㄧㄡˇ黝 yǒu ㄧㄡˇ

1/15

yǒu ㄧㄡˇ

U+4E23, tổng 7 nét, bộ yī 一 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. Tức là chữ “dậu”

Từ điển Trung-Anh

old variant of [you3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ

U+5363, tổng 7 nét, bộ bǔ 卜 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đồ đựng rượu ngày xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ đựng rượu thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ đựng rượu thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ đựng rượu (thời xưa ở Trung Quốc), cốc Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén lớn có nắp đậy, dùng để uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

wine container

Tự hình 4

Dị thể 3

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ

U+53CB, tổng 4 nét, bộ yòu 又 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bạn bè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: “bằng hữu” bạn bè, “chí hữu” bạn thân. ◇Luận Ngữ : “Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ?” (Học nhi ) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: “tửu hữu” bạn uống rượu, “đổ hữu” bạn cờ bạc.
4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: “giáo hữu” bạn cùng theo một đạo, “hiệu hữu” bạn cùng trường, “công hữu” bạn thợ cùng làm việc.
5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: “hữu ư chi nghị” tình nghĩa anh em.
6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: “duy hiếu hữu vu huynh đệ” chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là “hữu vu” là bởi nghĩa đó.
7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: “hữu thiện” thân thiện.
8. (Động) Hợp tác.
9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: “hữu kết” làm bạn, “hữu trực” kết giao với người chính trực, “hữu nhân” làm bạn với người có đức nhân.
10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử : “Xuất nhập tương hữu” (Đằng Văn Công thượng ) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang .
② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạn: Bạn tốt, bạn thân; Nước bạn; Bạn chiến đấu;
② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận: Hữu hảo; Hữu nghị; Chỉ hiếu thuận với anh em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn cùng chí hướng — Thân mật như bè bạn — Đối xử tốt với anh em trong nhà. Td: Hiếu hữu ( ăn ở hết lòng với cha mẹ và anh em ) — Kết bạn với.

Từ điển Trung-Anh

friend

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 134

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ [yòu ㄧㄡˋ]

U+6709, tổng 6 nét, bộ yuè 月 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

có, sỡ hữu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Có. § Đối lại với “vô” . ◎Như: “hữu học vấn” có học vấn, “hữu tiền” có tiền.
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎Như: “phú hữu” giàu có. ◇Thi Kinh : “Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu” , (Đại nhã , Công lưu ) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎Như: “bổn điếm khai thiết hữu niên” cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, “mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ” mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎Như: “hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng” , phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎Như: “hữu nhất thiên vãn thượng” có một buổi chiều, “hữu nhân thuyết” có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎Như: “hữu Ngu” nhà Ngu, “hữu Hạ” nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” : , 使, (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ “Hữu”.
9. Một âm là “dựu”. (Phó) Lại, thêm. § Dùng như “hựu” . ◇Luận Ngữ : “Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn” , , (Công Dã Tràng ) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎Như: “thập dựu ngũ niên” lại mười lăm năm. ◇Luận Ngữ : “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” (Vi chánh ) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇Thượng Thư : “Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật” (Nghiêu điển ) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần ngày xưa là mười ngày).

Từ điển Trung-Anh

(1) to have
(2) there is
(3) there are
(4) to exist
(5) to be

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 1038

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ [yóu ㄧㄡˊ]

U+69F1, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chất củi đốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chất củi lại mà đốt (một nghi thức tế tự thời xưa). ◇Thi Kinh : “Bồng bồng vực bốc, Tân chi dửu chi” , (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Um tùm cây vực cây bốc, Đẵn làm củi, chất lại mà đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất củi lại mà đốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chất củi đốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất củi lại để chờ đốt.

Từ điển Trung-Anh

ritual bonfire

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ [yōu ㄧㄡ]

U+6CD1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

men (đồ sứ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men sứ. § Ngày xưa dùng như “dửu” .

Từ điển Trung-Anh

the vitreous glaze on china, porcelain etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ

U+7256, tổng 15 nét, bộ piàn 片 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tô Triệt : “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh : “Thiên chi dũ dân” (Đại nhã , Bản ) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ;
② Mở mang, dẫn dắt, dẫn dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa sổ — Dẫn dắt. Chỉ dạy. Chẳng hạn Dũ dân ( dẫn dắt, chỉ dạy cho dân làm điều tốt ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to enlighten
(2) lattice window

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ

U+7F90, tổng 10 nét, bộ yáng 羊 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

gắng làm việc thiện

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “dũ” .

Tự hình 1

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ

U+7F91, tổng 9 nét, bộ yáng 羊 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gắng làm việc thiện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẫn dắt làm việc tốt. § Nay dùng chữ .
2. (Danh) “Dũ Lí” tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” giam “Văn vương” ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” . Ta quen đọc là “dữu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
② Tên đất, Dũ Lí . Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dẫn dắt tới điều thiện;
Dữu lí [Yôulê] Ngục Dữu lí (theo truyền thuyết là nơi vua Trụ giam vua Văn vương thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến cử người hiền tài — Tiến đến chỗ tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

to lead

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ [xiù ㄒㄧㄡˋ]

U+83A0, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ vực (hay mọc trong ruộng làm hại lúa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” .
2. (Danh) Người hay sự vật xấu xa ác hại. ◎Như: “lương dửu bất tề” người tốt người xấu không như nhau.
3. (Tính) Xấu xa, ác hại. ◎Như: “dửu ngôn” lời nói độc ác.
4. § Ta quen đọc là “tú”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ vực, hay mọc trong ruộng lúa làm hại lúa. Cho nên cái gì ác hại cũng gọi là dửu. Tục dân tốt gọi là lương , tục dân xấu gọi là dửu . Ta quen đọc là chữ tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cỏ sâu róm, cỏ đuôi chó, cỏ vực;
② (văn) Người xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài lúa dại — Xấu xa. Chẳng hạn Dữu ngôn ( lời nói xấu xa ). Ta có người đọc Tú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cỏ, còn gọi là Cầu vĩ thảo ( cỏ đuôi chó ) — Xấu xa. Td: Tú ngôn ( lời nói xấu xa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) Setaria viridis
(2) vicious

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ

U+9149, tổng 7 nét, bộ yǒu 酉 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Dậu”, chi thứ mười trong mười hai “địa chi” .
2. (Danh) Giờ “Dậu”, từ năm đến bảy giờ chiều.
3. (Danh) Chữ “tửu” cổ.
4. (Danh) Họ “Dậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi Dậu, chi thứ mười trong mười hai chi.
② Giờ dậu, từ 5 đến 7 giờ chiều.
③ Gà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi Dậu (ngôi thứ 10 trong 12 địa chi);
② Giờ dậu (từ 5 đến 7 giờ chiều);
③ Gà;
④ Chữ cổ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 10 trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Dậu, vào khoảng từ 17 tới 19 giờ ngày nay — Chỉ con gà. Trong Thập nhị thuộc thì gà thuộc về Dậu — Họ người — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Còn dùng như chữ Tửu.

Từ điển Trung-Anh

(1) 10th earthly branch: 5-7 p.m., 8th solar month (8th September-7th October), year of the Rooster
(2) ancient Chinese compass point: 270° (west)

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ

U+92AA, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố Europi, Eu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Europi (Europium, kí hiệu Eu).

Từ điển Trung-Anh

europium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ

U+94D5, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố Europi, Eu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Europi (Europium, kí hiệu Eu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

europium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

yǒu ㄧㄡˇ []

U+9EDD, tổng 17 nét, bộ hēi 黑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu xanh đen

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen hơi xanh. ◎Như: “ửu hắc” đen xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đen hơi xanh xanh. Như ửu hắc đen xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đen xanh. ửu hắc [yôuhei] Đen xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) black
(2) dark green

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0