Có 2 kết quả:
bēn ㄅㄣ • bīng ㄅㄧㄥ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiên lư” 栟櫚 tên khác của cây “tông lư” 棕櫚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kèo cầu, cái gỗ bắc ngang trên cột để đỡ mái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên một loại cây (tương tự cây dừa);
② [Ben] Địa danh tỉnh Giang Tô (Trung Quốc): 栟茶 Bôn Trà.
② [Ben] Địa danh tỉnh Giang Tô (Trung Quốc): 栟茶 Bôn Trà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 栟
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thỏi gỗ ngang ở đầu cột, để đỡ lấy cái sà nhà.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái kèo cầu (tấm gỗ bắc ngang để đỡ mái nhà)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiên lư” 栟櫚 tên khác của cây “tông lư” 棕櫚.
Từ điển Trung-Anh
Trachycarpus excelsa