Có 15 kết quả:

仌 bīng ㄅㄧㄥ兵 bīng ㄅㄧㄥ冫 bīng ㄅㄧㄥ冰 bīng ㄅㄧㄥ屏 bīng ㄅㄧㄥ屛 bīng ㄅㄧㄥ并 bīng ㄅㄧㄥ幷 bīng ㄅㄧㄥ掤 bīng ㄅㄧㄥ栟 bīng ㄅㄧㄥ梹 bīng ㄅㄧㄥ槟 bīng ㄅㄧㄥ檳 bīng ㄅㄧㄥ氷 bīng ㄅㄧㄥ絣 bīng ㄅㄧㄥ

1/15

bīng ㄅㄧㄥ

U+4ECC, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. Dạng cổ của “băng” 冰.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 冰[bing1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

bīng ㄅㄧㄥ

U+5175, tổng 7 nét, bộ bā 八 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vũ khí
2. quân lính
3. quân sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vũ khí. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Trịnh Tư Nông vân: Ngũ binh giả: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu” 鄭司農云: 五兵者: 戈, 殳, 戟, 酋矛, 夷矛 (Chú 注) Trịnh Tư Nông nói rằng: Có năm thứ vũ khí là: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu. ◇Sử Kí 史記: “Kim Lương Triệu tương công, khinh binh duệ tốt tất kiệt ư ngoại, lão nhược bì ư nội” 今梁趙相攻, 輕兵銳卒必竭於外, 老弱罷於內 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Nay nước Lương và nước Triệu đánh nhau, vũ khí nhẹ, quân giỏi tất nhiên ở hết ngoài (mặt trận), người già mệt mỏi ở trong (nước).
2. (Danh) Chiến sĩ, quân đội. ◎Như: “điều binh khiển tướng” 調兵遣將 điều khiển tướng sĩ, chỉ huy quân đội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần công Triệu ư Trường Bình, đại phá chi, dẫn binh nhi quy” 秦攻趙於長平, 大破之, 引兵而歸 (Triệu sách tam) Tần đánh Triệu ở Trường Bình, đại thắng, kéo quân về.
3. (Danh) Quân sự, chiến tranh. ◎Như: “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết).
4. (Danh) Phân loại cơ bản trong quân đội. ◎Như: “pháo binh” 炮兵, “kị binh” 騎兵, “bộ binh” 步兵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quân, quân sự, quân đội, lính, binh, chiến sĩ: 民兵 Dân quân; 練兵 Huấn luyện quân đội, tập luyện (quân sự); 士兵 Binh lính, chiến sĩ; 步兵 Bộ binh;
② Việc binh, việc quân cơ: 兵者,國之大事 Việc binh là việc lớn của quốc gia (Tôn tử binh pháp); 兵貴神速 Việc binh quý ở thần tốc; 紙上談兵 Bàn việc quân trên qiấy, lí luận suông;
③ (văn) Binh khí, võ khí;
④ Con tốt (chốt) trong cờ tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí giới đánh trận. Còn gọi là binh khí — Người lính — Chỉ việc chiến tranh.

Từ điển Trung-Anh

(1) soldiers
(2) a force
(3) an army
(4) weapons
(5) arms
(6) military
(7) warlike
(8) CL:個|个[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 250

bīng ㄅㄧㄥ

U+51AB, tổng 2 nét, bộ bīng 冫 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ băng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cùng nghĩa như chữ “băng” 冰 giá, nước đóng đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa nhữ chữ băng 冰 nước đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 冰 (bộ 冫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước quá kạnh, đông lại — Một bộ trong các bột chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) "ice" radical in Chinese characters (Kangxi radical 15), occurring in 冰, 决, 次
(2) see also 兩點水|两点水[liang3 dian3 shui3]

Tự hình 5

Dị thể 2

bīng ㄅㄧㄥ [níng ㄋㄧㄥˊ]

U+51B0, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá, nước gặp lạnh đông cứng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” 冰人 người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” 冰涼 mát lạnh, “băng lãnh” 冰冷 giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” 一片冰心 một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” 冰肌 da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” 把這塊肉冰起來 đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” 他被冰了許多年, 現在才受重用 anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước đá, băng: 結冰 Đóng băng; 滴水成冰 Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da;
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá;
④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.

Từ điển Trung-Anh

variant of 冰[bing1]

Từ điển Trung-Anh

(1) ice
(2) CL:塊|块[kuai4]
(3) methamphetamine (slang)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 198

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 屏.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

bīng ㄅㄧㄥ [bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+5E76, tổng 6 nét, bộ gān 干 (+3 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hợp, tụ hợp. § Thông 併. ◎Như: “Ngô tịnh ư Việt” 吳并於越 nước Ngô hợp với nước Việt.
2. (Động) Bao gồm. ◎Như: “hỉ cụ tham tịnh” 喜懼參并 vui mừng lo sợ gồm cả. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Thiên hạ lương thần mĩ cảnh, thưởng tâm lạc sự, tứ giả nan tịnh” 天下良辰美景, 賞心樂事, 四者難并 (Nghĩ Ngụy Thái Tử Nghiệp trung tập thi tự 擬魏太子鄴中集詩序).
3. (Động) Thôn tính, chiếm nuốt. ◇Sử Kí 史記: “Chiêu trí tân khách du sĩ, dục dĩ tịnh thiên hạ” 招致賓客游士, 欲以并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀).
4. (Phó) Cùng nhau, đều. § Thông “tịnh” 並. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Bạng duật) lưỡng giả bất khẳng tương xả, ngư giả đắc nhi tịnh cầm chi” (蚌鷸)兩者不肯相舍, 漁者得而并禽之 (Yên sách nhị 燕策二) (Trai cò) hai con không chịu buông thả cho nhau, mà ông chài bắt được cả hai.
5. (Phó) Dùng trước từ phủ định, làm tăng thêm ý phủ định: quyết (không), hoàn toàn (không). § Thông “tịnh” 並. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Việt niên dư tịnh vô tung tự” 越年余并無蹤緒 (A Hà 阿霞) Qua hơn một năm vẫn tuyệt vô tăm tích.
6. (Liên) Ngay cả. § Thông “tịnh” 並. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tuần dư, trượng chí bách, lưỡng cổ gian nùng huyết lưu li, tịnh trùng bất năng hành tróc hĩ” 旬餘, 杖至百, 兩股間膿血流離, 并蟲不能行捉矣 (Xúc chức 促織) Hơn mười ngày, bị đánh tới một trăm gậy, giữa hai đùi máu mủ ra lênh láng, đến cả dế cũng không đi bắt được nữa.
7. (Danh) Bình phiên (屏藩). § Thông “bình” 屏.
8. Một âm là “tỉnh”. § Thông “bình” 屏. (Động) Ruồng bỏ, vứt bỏ. § Cũng như “bình khí” 屏棄. ◇Trang Tử 莊子: “Chí quý, quốc tước tỉnh yên; chí phú, quốc tài tịnh yên” 至貴, 國爵并焉; 至富, 國財並焉 (Thiên vận 天運).
9. (Động) Đuổi lui ra, hô người tránh ra xa. § Cũng như “bính thối” 屏退. ◇Sử Kí 史記: “Thượng vấn viết: "Kế an xuất?" Áng (Viên Áng) đối viết: "Nguyện tỉnh tả hữu." Thượng tỉnh nhân, độc Thác (Triều Thác) tại” 上問曰: "計安出?" 盎(袁盎)對曰: "願并左右." 上屏人, 獨錯(晁錯)在 (Ngô Vương Tị truyện 吳王濞傳).
10. (Động) Ức chế, đè nén.
11. Một âm là “tinh”. (Danh) Tên đất “Tinh Châu” 并州.
12. (Danh) Tên riêng của thành phố “Thái Nguyên” 太原, thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西.

Tự hình 7

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

bīng ㄅㄧㄥ [bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+5E77, tổng 8 nét, bộ gān 干 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “tịnh” 并.
2. Một âm là “bình”, cùng nghĩa như chữ “bình” 偋.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

bīng ㄅㄧㄥ

U+63A4, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

arrow-quiver

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

bīng ㄅㄧㄥ [bēn ㄅㄣ]

U+681F, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kèo cầu (tấm gỗ bắc ngang để đỡ mái nhà)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiên lư” 栟櫚 tên khác của cây “tông lư” 棕櫚.

Từ điển Trung-Anh

Trachycarpus excelsa

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

bīng ㄅㄧㄥ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+68B9, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tân” 檳.

Từ điển Trung-Anh

variant of 檳|槟[bing1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

bīng ㄅㄧㄥ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+69DF, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại táo tây (quả nhỏ, khi chín màu đỏ tía, vị ngọt chua). Xem 檳 [bing].

Từ điển Trần Văn Chánh

【檳榔】 tân lang [binglang] Cây cau, quả cau. Xem 檳 [bing].

Từ điển Trung-Anh

(1) betel palm (Areca catechu)
(2) betel nut
(3) Taiwan pr. [bin1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

bīng ㄅㄧㄥ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+6AB3, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tân lang” 檳榔 cây cau. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Đắc khách dĩ tân lang” 得客以檳榔 (Phong tục 風俗) Tiếp khách thì đãi trầu cau.

Từ điển Trần Văn Chánh

【檳榔】 tân lang [binglang] Cây cau, quả cau. Xem 檳 [bing].

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại táo tây (quả nhỏ, khi chín màu đỏ tía, vị ngọt chua). Xem 檳 [bing].

Từ điển Trung-Anh

(1) betel palm (Areca catechu)
(2) betel nut
(3) Taiwan pr. [bin1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

bīng ㄅㄧㄥ

U+6C37, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “băng” 冰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ băng 冰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 冰 (bộ 冫).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước đá, băng: 結冰 Đóng băng; 滴水成冰 Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da;
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá;
④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Băng 冰.

Từ điển Trung-Anh

variant of 冰[bing1]

Tự hình 1

Dị thể 2

bīng ㄅㄧㄥ [bēng ㄅㄥ, bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+7D63, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà cạp, dải buộc che chân dưới đầu gối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tựu hào tiệm biên thoát liễu hài miệt, giải hạ thối băng hộ tất, trảo trát khởi y phục, tòng giá thành hào lí tẩu quá đối ngạn” 武松就濠塹邊脫了鞋襪, 解下腿絣護膝, 抓紮起衣服, 從這城濠裡走過對岸 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng bèn ở bên đường hào cởi giày vớ, tháo dải buộc chân che đầu gối, xắn quần áo, theo hào thành lội chân sang bờ bên kia.
2. (Động) Đan, bện. ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Triêu băng mộ chức, vị dư thúc đốc gia chánh, thậm cần khổ” 朝絣暮織, 為余叔督家政, 甚勤苦 (Thư đại gia chí thạch minh 舒大家誌石銘) Sớm đan tối dệt, vì tôi coi sóc việc nhà, hết sức vất vả.
3. (Động) Kế tục, tiếp nối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tương băng vạn tự” 將絣萬嗣 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Tiếp nối muôn đời sau.
4. (Động) Buộc, trói. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Tội nhân nhập ngục, giáo ngục tử băng tại lang thượng” 罪人入獄, 教獄子絣在廊上 (Quyển thập ngũ, Sử hoằng triệu long hổ quân thần hội 史弘肇龍虎君臣) Tội nhân vào ngục, sai ngục tốt trói ở hành lang.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 18