Có 1 kết quả:
péng ㄆㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木朋
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ一一ノフ一一
Thương Hiệt: DBB (木月月)
Unicode: U+68DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bành, bằng
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): たな (tana), -だな (-dana)
Âm Hàn: 붕, 팽
Âm Quảng Đông: paang4
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): たな (tana), -だな (-dana)
Âm Hàn: 붕, 팽
Âm Quảng Đông: paang4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Man Châu - 蠻州 (Trương Tịch)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Xuân nhật tạp vịnh - 春日雜詠 (Huệ Phố công chúa)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Man Châu - 蠻州 (Trương Tịch)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Xuân nhật tạp vịnh - 春日雜詠 (Huệ Phố công chúa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gác, nhà rạp
2. đơn vị quân gồm 14 lính
2. đơn vị quân gồm 14 lính
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lầu, gác, nhà rạp. ◇Tùy Thư 隋書: “Cao bằng khóa lộ, quảng mạc lăng vân” 高棚跨路, 廣幕陵雲 (Liễu Úc truyện 柳彧傳) Gác cao vắt ngang đường, màn rộng vượt quá mây.
2. (Danh) Giá, giàn. ◎Như: “lương bằng” 涼棚 giàn hóng mát, “thảo bằng” 草棚 giàn cỏ, “thư bằng” 書棚 giá sách. ◇Ngư Dương Lão Nhân 漁洋老人: “Cô vọng ngôn chi cô thính chi, Đậu bằng qua giá vũ như ti” 姑妄言之姑聽之, 豆棚瓜架雨如絲 (Đề Liêu Trai Chí Dị 題聊齋志異) Cứ nói tràn cứ nghe tràn, Trên giàn đậu giá dưa, mưa (đan sợi nhỏ) như tơ.
3. (Danh) Bằng đảng, bang phái.
4. (Danh) Lượng từ: phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một “bằng” 棚.
5. (Động) Dựng, gác. ◇Tiêu Quân 蕭軍: “Giá bằng tử bằng đắc hợp hồ quy cách ma?” 這棚子棚得合乎規格嗎? (五月的礦山, Đệ bát chương).
2. (Danh) Giá, giàn. ◎Như: “lương bằng” 涼棚 giàn hóng mát, “thảo bằng” 草棚 giàn cỏ, “thư bằng” 書棚 giá sách. ◇Ngư Dương Lão Nhân 漁洋老人: “Cô vọng ngôn chi cô thính chi, Đậu bằng qua giá vũ như ti” 姑妄言之姑聽之, 豆棚瓜架雨如絲 (Đề Liêu Trai Chí Dị 題聊齋志異) Cứ nói tràn cứ nghe tràn, Trên giàn đậu giá dưa, mưa (đan sợi nhỏ) như tơ.
3. (Danh) Bằng đảng, bang phái.
4. (Danh) Lượng từ: phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một “bằng” 棚.
5. (Động) Dựng, gác. ◇Tiêu Quân 蕭軍: “Giá bằng tử bằng đắc hợp hồ quy cách ma?” 這棚子棚得合乎規格嗎? (五月的礦山, Đệ bát chương).
Từ điển Thiều Chửu
① Gác, nhà rạp.
② Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng 棚.
② Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng 棚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trần, lán, giàn: 頂棚 Trần nhà; 瓜棚 Giàn bí; 戲棚 Giàn hát;
② Lều, chuồng: 蓆棚 Lều chiếu; 草棚 Lều tranh; 牛棚 Chuồng bò; 搭一個棚 Dựng một cái lều;
③ (cũ) Bằng (đơn vị quân đội thời xưa, gồm 14 người).
② Lều, chuồng: 蓆棚 Lều chiếu; 草棚 Lều tranh; 牛棚 Chuồng bò; 搭一個棚 Dựng một cái lều;
③ (cũ) Bằng (đơn vị quân đội thời xưa, gồm 14 người).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm ván gỗ được gác lên — Gác lên để che cho bên dưới — Cái nhà mát, chỉ có mái, xung quanh không có tường — Tên một đơn vị quân đội trong tổ chức quân đội cuối đời Thanh, một Bằng gồm 14 người, tương đương với một tiểu đội ngày nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc là Bằng. Xem Bằng.
Từ điển Trung-Anh
(1) shed
(2) canopy
(3) shack
(2) canopy
(3) shack
Từ ghép 28
bào péng 爆棚 • dǎ péng 打棚 • dǐng péng 頂棚 • dǐng péng 顶棚 • huò péng 貨棚 • huò péng 货棚 • jiǎn yì péng 简易棚 • jiǎn yì péng 簡易棚 • liáng péng 凉棚 • liáng péng 涼棚 • máo péng 茅棚 • péng dǐng 棚頂 • péng dǐng 棚顶 • péng hù 棚戶 • péng hù 棚户 • péng hù qū 棚戶區 • péng hù qū 棚户区 • péng jià 棚架 • péng jià gé zi 棚架格子 • péng zi 棚子 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭长棚,没有不散的宴席 • shè yǐng péng 摄影棚 • shè yǐng péng 攝影棚 • shǒu dā liáng péng 手搭凉棚 • shǒu dā liáng péng 手搭涼棚 • tiān péng 天棚 • zhōu péng 粥棚