Có 1 kết quả:

kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Pinyin: kuài ㄎㄨㄞˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: HPDK (竹心木大)
Unicode: U+7B77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoái
Âm Nôm: đũa, khoái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi)
Âm Quảng Đông: faai3

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

kuài ㄎㄨㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây đũa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đũa. ◎Như: “khoái nhi” 筷兒 đôi đũa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Một đa thì, trang khách xuyết trương trác tử, phóng hạ nhất bàn ngưu nhục, tam tứ dạng thái sơ, nhất song khoái” 沒多時, 莊客掇張桌子, 放下一盤牛肉, 三四樣菜蔬, 一雙筷 (Đệ ngũ hồi) Được một lúc, trang khách bày bàn, đặt ra một đĩa thịt bò, ba bốn món rau, một đôi đũa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðũa. Tục hay gọi là khoái nhi 筷兒 đôi đũa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đũa: 碗筷 Chén đũa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc đũa ( dùng để gắp đồ ăn ). Trong Bạch thoại cũng gọi là Khoái tử 快子.

Từ điển Trung-Anh

chopstick

Từ ghép 7