Có 1 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹至
Nét bút: フフ丶丶丶丶一フ丶一丨一
Thương Hiệt: VFMIG (女火一戈土)
Unicode: U+7D70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹至
Nét bút: フフ丶丶丶丶一フ丶一丨一
Thương Hiệt: VFMIG (女火一戈土)
Unicode: U+7D70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化 (Trịnh Hoài Đức)
• Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải gai (làm đồ tang)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đai bằng dây gai dây sắn dùng làm tang phục ngày xưa. § Thứ đội trên đầu gọi là “thủ điệt” 首絰, thắt ở lưng gọi là “yêu điệt” 腰絰.
2. (Động) Mặc đồ tang. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai điệt nhi xuất” 皆絰而出 (Đàn cung thượng 檀弓上) Đều mặc đồ tang đi ra.
2. (Động) Mặc đồ tang. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai điệt nhi xuất” 皆絰而出 (Đàn cung thượng 檀弓上) Đều mặc đồ tang đi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gai để làm đồ tang;
② Mũ gai;
③ Thắt lưng gai.
② Mũ gai;
③ Thắt lưng gai.
Từ điển Trung-Anh
hempen band worn on the head or waist by a mourner