Có 1 kết quả:
gōu ㄍㄡ
Tổng nét: 12
Bộ: jīn 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金勾
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフフ丶
Thương Hiệt: CPI (金心戈)
Unicode: U+920E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: câu
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: gau1, ngau1
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: gau1, ngau1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh đông ca kỳ 5 - 征東歌其五 (Hàn Thượng Quế)
• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Đông nhật tảo tác - 冬日早作 (Vương Miện)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Lý Bạch điếu ngao - 李白釣鰲 (Nguyễn Khuyến)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)
• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Đông nhật tảo tác - 冬日早作 (Vương Miện)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Lý Bạch điếu ngao - 李白釣鰲 (Nguyễn Khuyến)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái móc, lưỡi câu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “câu” 鉤. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thụy khởi câu liêm khán trụy hồng” 睡起鈎簾看墜紅 (Khuê sầu 閨愁) Ngủ dậy cuốn rèm, thấy hoa hồng rụng.
Từ điển Trung-Anh
variant of 鉤|钩[gou1]
Từ ghép 2