Có 1 kết quả:
huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 17
Bộ: fù 阜 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱隋𠇍
Nét bút: フ丨一ノ一丨一丨フ一一ノ丶丨丶丶丶
Thương Hiệt: NBOP (弓月人心)
Unicode: U+96B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): くず.れる (kuzu.reru)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): くず.れる (kuzu.reru)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đình hạ ngẫu cảm - 亭下偶感 (Phan Huy Ích)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đình hạ ngẫu cảm - 亭下偶感 (Phan Huy Ích)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
huỷ nát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hủy hoại. ◎Như: “huy đọa” 隳墮 hủy hoại, “huy đột” 隳突 quấy nhiễu, náo loạn, “huy danh” 隳名 mai danh ẩn tính, ẩn giấu tên tuổi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Khiếu hiêu hồ đông tây, huy đột hồ nam bắc” 叫囂乎東西, 隳突乎南北 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Hò hét ồn ào chỗ này chỗ nọ, quấy nhiễu náo loạn người này người kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Huỷ nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Huỷ hoại, huỷ nát, làm hư hỏng.
Từ điển Trung-Anh
(1) destroy
(2) overthrow
(2) overthrow