Có 29 kết quả:

㧑 huy倠 huy噅 huy堕 huy墮 huy婎 huy幑 huy徽 huy戏 huy戱 huy戲 huy挥 huy揮 huy撝 huy晖 huy暉 huy楎 huy煇 huy珲 huy琿 huy睢 huy翚 huy翬 huy袆 huy褘 huy輝 huy辉 huy隳 huy麾 huy

1/29

huy

U+39D1, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vung (gươm...);
② Khiêm tốn, nhún nhường.

Tự hình 1

Dị thể 1

huy

U+5020, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi cực xấu xí. Cũng nói là Tỉ huy 仳倠.

Tự hình 3

Dị thể 1

huy [khuy]

U+5645, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối, nói sai

Tự hình 1

Dị thể 2

huy [đoạ]

U+5815, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 墮.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

huy [đoạ]

U+58AE, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rụng. ◎Như: “đọa lạc” 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” 墮入海中 rơi xuống biển. ◇Sử Kí 史記: “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Rơi xuống, đổ, người mỗi ngày một hư hỏng gọi là đoạ lạc 墮落.
② Mười, cùng nghĩa với chữ noạ 惰.
③ Một âm là huy. Ðổ nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hư — Một âm là Đoạ.

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

huy

U+5A4E, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất xấu xí ( nói về diện mạo phụ nữ ).

Tự hình 2

Dị thể 1

huy

U+5E51, tổng 14 nét, bộ cân 巾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ.

Tự hình 2

Dị thể 1

huy

U+5FBD, tổng 17 nét, bộ xích 彳 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hay, tốt
2. phím đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huy hiệu. ◎Như: “quốc huy” 國徽.
2. (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Huyền mạc lục huy” 玄幙綠徽 (Nhàn cư phú 閑居賦) Màn đen cờ xanh.
3. (Tính) Hay, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc” 君子有徽猷, 小人與屬 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy 音徽 tiếng tốt, phong huy 風徽 thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy 遺徽.
② Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu 易徽號. Cái mền đay gọi là huy chương 徽章, gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu 徽徽號 đều do nghĩa ấy cả.
③ Phím đàn.
④ Sợi dây to.
⑤ Một thứ như cờ quạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hay, tốt: 音徽 Tiếng tốt; 風徽 Thói hay; 遺徽 Truyền lại nết tốt về sau;
② Phím đàn;
③ Sợi dây to;
④ Một thứ như cờ quạt;
⑤ Huy, huy hiệu: 國徽 Quốc huy; 校徽 Huy hiệu trường học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, bó lại. Lấy dây buộc — Tốt đẹp — Gảy dây đàn — Miếng vải thêu nhiều màu, có ý nghĩa như một lá cờ nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

huy [hi, , , ]

U+620F, tổng 6 nét, bộ qua 戈 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 戲

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như 麾, bộ 麻).

Tự hình 2

Dị thể 2

huy [hi, , , ]

U+6232, tổng 17 nét, bộ qua 戈 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùa bỡn.
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như 麾, bộ 麻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ hiệu của ông tướng. Td: Huy hạ 戲下 ( dưới cờ, chỉ người thuộc hạ ) — Một âm là Hí.

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

huy

U+6325, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xua, huơ, múa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 揮.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

huy

U+63EE, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xua, huơ, múa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung động, lay động, vẫy. ◎Như: “huy đao” 揮刀 khoa đao, “huy hào” 揮毫 quẫy bút, “huy thủ” 揮手 vẫy tay.
2. (Động) Gạt. ◎Như: “huy lệ” 揮淚 gạt lệ. ◇Chu Văn An 朱文安: “Văn thuyết tiên hoàng lệ ám huy” 聞說先皇淚暗揮 (Miết trì 鱉池) Nghe nhắc đến vua trước, thầm gạt nước mắt.
3. (Động) Tan ra, mở rộng. ◎Như: “huy kim như thổ” 揮金如土 vung vãi tiền như đất, “huy hoắc” 揮霍 phung phá, “phát huy” 發揮 khai triển, mở rộng.
4. (Động) Ra lệnh, chỉ thị. ◎Như: “huy lệnh tiền tiến” 揮令前進 ra lệnh tiến lên, “chỉ huy quân đội” 指揮軍隊 điều khiển quân đội.

Từ điển Thiều Chửu

① Rung động, lay động, như huy đao 揮刀 khoa đao, huy hào 揮毫 quẫy bút, v.v.
② Tan ra, như huy hoắc 揮霍 phung phá, phát huy 發揮 làm cho rõ rệt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Múa, phất, vẫy, lay, quơ, khoa, khua: 揮刀 Múa đao;
② Gạt: 揮淚 Gạt nước mắt, gạt lệ;
③ Huy: 發揮 Phát huy;
④ (văn) Tan tác ra: 揮霍 Tiêu pha lãng phí, phung phí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động — Vẫy tay — Tan ra.

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

huy

U+649D, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vung lên
2. khiêm tốn, nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vung ra.
2. (Động) Chỉ huy.
3. (Tính) Khiêm tốn, nhún nhường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất thậm dữ nhân thông lễ, nhiên cố nhân ngẫu chí, tất diên tiếp bàn hoàn, huy ức quá ư bình thì” 不甚與人通禮, 然故人偶至, 必延接盤桓, 撝抑過於平時 (Tiên nhân đảo 仙人島) Ít giao thiệp với người khác, nhưng bạn cũ tình cờ đến thăm, tất khoản đãi ân cần, khiêm nhượng hơn bình nhật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vung (gươm...);
② Khiêm tốn, nhún nhường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xé rách ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

huy

U+6656, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng (tà huy: bóng chiều)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 暉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 暉

Từ điển Trần Văn Chánh

Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng: 朝暉 Ánh nắng (sáng) ban mai; 誰討草心,報得三春暉? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao: Du tử ngâm).

Tự hình 2

Dị thể 1

huy

U+6689, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng (tà huy: bóng chiều)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy” 誰言寸草心, 報得三春暉 Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ánh sáng mặt trời ba xuân. § Ý nói lòng mẹ thương con như ánh mặt trời mùa xuân ấm áp, khó báo đền được.
2. (Động) Chiếu sáng, soi, rọi. ◇Vương Dung 王融: “Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí” 雲潤星暉, 風揚月至 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序).

Từ điển Thiều Chửu

① Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao 孟郊 có câu thơ rằng: Thùy ngôn thốn thảo tâm, báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心,報得三春暉 ai nói lòng tấc cỏ, báo được ơn ba xuân, ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy 春暉 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng: 朝暉 Ánh nắng (sáng) ban mai; 誰討草心,報得三春暉? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao: Du tử ngâm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Sáng sủa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

huy [hồn]

U+694E, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cọc gỗ đóng vào tường để treo quần áo
2. một loại cày

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cọc gỗ đóng vào tường để treo quần áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

huy [huân, vận]

U+7147, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “huy” 輝.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ huy 輝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輝 (bộ 車).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng — Sáng rực.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

huy [hồn]

U+73F2, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái huy 璦琿,瑷珲)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 璦琿 [Àihui]. Xem 琿 [hún].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琿

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

huy [hồn]

U+743F, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái huy 璦琿,瑷珲)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 璦琿 [Àihui]. Xem 琿 [hún].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

huy [thư, tuy]

U+7762, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trợn ngược mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính “Tuy tuy” 睢睢 dáng lườm mắt, nghênh mắt nhìn.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tuy 恣睢 lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngước mặt lên mà nhìn — Một âm là Tuy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

huy

U+7FDA, tổng 12 nét, bộ vũ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bay tít
2. con chim trĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 翬

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bay lượn, bay tít;
② (cũ) Con trĩ.

Tự hình 1

Dị thể 2

huy

U+7FEC, tổng 15 nét, bộ vũ 羽 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bay tít
2. con chim trĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trĩ lông năm màu. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Y, Lạc nhi nam, tố chất ngũ thải giai bị, thành chương viết huy” 伊洛而南, 素質五采皆備, 成章曰翬 (Thích điểu 釋).
2. (Phó) Bay vút nhanh. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Ưng chuẩn xú, kì phi dã huy” 鷹隼醜, 其飛也翬 (Thích điểu 釋).

Từ điển Thiều Chửu

① Bay tít.
② Con trĩ lông năm màu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bay lượn, bay tít;
② (cũ) Con trĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim bay thật nhanh — Nhiều màu lẫn lộn ( như lông chim ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

huy [y]

U+8886, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 褘.

Tự hình 1

Dị thể 1

huy [y]

U+8918, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Đẹp.
② Áo tế của hoàng hậu.
③ Cái che đầu gối.
④ Cái khăn vắt (túi thơm).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo tế dài của hoàng hậu;
② Cái che đầu gối;
③ Cái khăn vắt;
④ Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lễ của vua chúa.

Tự hình 2

Dị thể 1

huy

U+8F1D, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như: “quang huy” 光輝 ánh sáng rực rỡ.
2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” 俄頃月明輝室, 光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang gọi là quang huy 光輝. Mạnh Giao 孟郊: Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心,報得三春輝 (Du tử ngâm 遊子吟) ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hoà đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du 阮攸 mượn ý hai câu thơ này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia: 光輝 Sáng rực, ánh sáng;
② Chiếu, soi: Xem 輝映.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huy 煇.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

huy [huân, vận]

U+8F89, tổng 12 nét, bộ tiểu 小 (+9 nét), xa 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia: 光輝 Sáng rực, ánh sáng;
② Chiếu, soi: Xem 輝映.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煇

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輝 (bộ 車).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

huy

U+96B3, tổng 17 nét, bộ phụ 阜 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

huỷ nát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hủy hoại. ◎Như: “huy đọa” 隳墮 hủy hoại, “huy đột” 隳突 quấy nhiễu, náo loạn, “huy danh” 隳名 mai danh ẩn tính, ẩn giấu tên tuổi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Khiếu hiêu hồ đông tây, huy đột hồ nam bắc” 叫囂乎東西, 隳突乎南北 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Hò hét ồn ào chỗ này chỗ nọ, quấy nhiễu náo loạn người này người kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Huỷ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Huỷ hoại, huỷ nát, làm hư hỏng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

huy

U+9EBE, tổng 15 nét, bộ ma 麻 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lá cờ
2. chỉ huy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử 南史: “Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động” 望麾而進, 聽鼓而動 (Lương Vũ Đế kỉ thượng 梁武帝紀上) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” 麾軍 chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động 望麾而進,聽鼓而動 (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng 南史,梁武帝紀上) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
② Chỉ huy. Như huy quân 麾軍 chỉ huy quân.
③ Vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ đầu, cờ chỉ huy. (Ngr) Chỉ huy: 麾軍前進 Chỉ huy quân lính tiến lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ nhỏ dùng để điều khiển quân sĩ — Vung tay cử động làm hiệu mà ra lệnh cho người khác — Vẫy gọi.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng