Có 44 kết quả:

㧑 huī ㄏㄨㄟ咴 huī ㄏㄨㄟ噅 huī ㄏㄨㄟ堕 huī ㄏㄨㄟ墮 huī ㄏㄨㄟ幑 huī ㄏㄨㄟ徽 huī ㄏㄨㄟ恢 huī ㄏㄨㄟ悝 huī ㄏㄨㄟ戏 huī ㄏㄨㄟ戯 huī ㄏㄨㄟ戱 huī ㄏㄨㄟ戲 huī ㄏㄨㄟ挥 huī ㄏㄨㄟ揮 huī ㄏㄨㄟ撝 huī ㄏㄨㄟ晖 huī ㄏㄨㄟ暉 huī ㄏㄨㄟ楎 huī ㄏㄨㄟ灰 huī ㄏㄨㄟ灳 huī ㄏㄨㄟ煇 huī ㄏㄨㄟ煒 huī ㄏㄨㄟ珲 huī ㄏㄨㄟ琿 huī ㄏㄨㄟ皓 huī ㄏㄨㄟ眭 huī ㄏㄨㄟ睢 huī ㄏㄨㄟ翚 huī ㄏㄨㄟ翬 huī ㄏㄨㄟ虺 huī ㄏㄨㄟ袆 huī ㄏㄨㄟ裈 huī ㄏㄨㄟ裩 huī ㄏㄨㄟ褌 huī ㄏㄨㄟ褘 huī ㄏㄨㄟ詼 huī ㄏㄨㄟ诙 huī ㄏㄨㄟ豗 huī ㄏㄨㄟ輝 huī ㄏㄨㄟ辉 huī ㄏㄨㄟ鑴 huī ㄏㄨㄟ隳 huī ㄏㄨㄟ麾 huī ㄏㄨㄟ

1/44

huī ㄏㄨㄟ

U+39D1, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vung (gươm...);
② Khiêm tốn, nhún nhường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to split
(2) to direct
(3) to brandish
(4) humble

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+54B4, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) neigh
(2) whinny (sound made by a horse)

Tự hình 2

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+5645, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối, nói sai

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak falsely or wrongly
(2) ugly

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+5815, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+58AE, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rụng. ◎Như: “đọa lạc” rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” rơi xuống biển. ◇Sử Kí : “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” , , , (Lưu Hầu thế gia ) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” . ◎Như: “đọa dân” người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” . ◇Tư trị thông giám : “Phạt quốc huy thành” (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên ) Đánh nước phá thành.

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+5E51, tổng 14 nét, bộ jīn 巾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+5FBD, tổng 17 nét, bộ chì 彳 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hay, tốt
2. phím đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huy hiệu. ◎Như: “quốc huy” .
2. (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc : “Huyền mạc lục huy” (Nhàn cư phú ) Màn đen cờ xanh.
3. (Tính) Hay, tốt. ◇Thi Kinh : “Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc” , (Tiểu nhã , Giác cung ) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy tiếng tốt, phong huy thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy .
② Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu . Cái mền đay gọi là huy chương , gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu đều do nghĩa ấy cả.
③ Phím đàn.
④ Sợi dây to.
⑤ Một thứ như cờ quạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hay, tốt: Tiếng tốt; Thói hay; Truyền lại nết tốt về sau;
② Phím đàn;
③ Sợi dây to;
④ Một thứ như cờ quạt;
⑤ Huy, huy hiệu: Quốc huy; Huy hiệu trường học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, bó lại. Lấy dây buộc — Tốt đẹp — Gảy dây đàn — Miếng vải thêu nhiều màu, có ý nghĩa như một lá cờ nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui1]

Từ điển Trung-Anh

(1) badge
(2) emblem
(3) insignia
(4) crest
(5) logo
(6) coat of arms

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+6062, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. lấy lại được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng. ◇Hán Thư : “Khôi ngã cương vũ” (Tự truyện hạ ) Mở rộng bờ cõi của ta.
2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: “khôi phục” lấy lại được cái đã mất.
3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” (Vân Đồn ) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
4. (Tính) Hoàn bị.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn.
② Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, rộng: Rộng lớn;
② Lấy lại được, khôi phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to restore
(2) to recover
(3) great

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [kuī ㄎㄨㄟ, ㄌㄧˇ]

U+609D, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trào tiếu. ◇Trương Hành : “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 西, (Đông Kinh phú ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [ㄏㄨ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+620F, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: Xem kịch, xem hát; Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem [hu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ): Than ôi! Xem [wuhu]. Xem [xì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như , bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [ㄏㄨ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+622F, tổng 15 nét, bộ gē 戈 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [ㄏㄨ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+6232, tổng 17 nét, bộ gē 戈 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện : “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” , (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” . ◎Như: “Hi Hoàng” .
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” . ◎Như: “ô hô” than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: Xem kịch, xem hát; Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem [hu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ): Than ôi! Xem [wuhu]. Xem [xì].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như , bộ ).

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+6325, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xua, huơ, múa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to wave
(2) to brandish
(3) to command
(4) to conduct
(5) to scatter
(6) to disperse

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 43

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+63EE, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xua, huơ, múa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung động, lay động, vẫy. ◎Như: “huy đao” khoa đao, “huy hào” quẫy bút, “huy thủ” vẫy tay.
2. (Động) Gạt. ◎Như: “huy lệ” gạt lệ. ◇Chu Văn An : “Văn thuyết tiên hoàng lệ ám huy” (Miết trì ) Nghe nhắc đến vua trước, thầm gạt nước mắt.
3. (Động) Tan ra, mở rộng. ◎Như: “huy kim như thổ” vung vãi tiền như đất, “huy hoắc” phung phá, “phát huy” khai triển, mở rộng.
4. (Động) Ra lệnh, chỉ thị. ◎Như: “huy lệnh tiền tiến” ra lệnh tiến lên, “chỉ huy quân đội” điều khiển quân đội.

Từ điển Thiều Chửu

① Rung động, lay động, như huy đao khoa đao, huy hào quẫy bút, v.v.
② Tan ra, như huy hoắc phung phá, phát huy làm cho rõ rệt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Múa, phất, vẫy, lay, quơ, khoa, khua: Múa đao;
② Gạt: Gạt nước mắt, gạt lệ;
③ Huy: Phát huy;
④ (văn) Tan tác ra: Tiêu pha lãng phí, phung phí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động — Vẫy tay — Tan ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wave
(2) to brandish
(3) to command
(4) to conduct
(5) to scatter
(6) to disperse

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+649D, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vung lên
2. khiêm tốn, nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vung ra.
2. (Động) Chỉ huy.
3. (Tính) Khiêm tốn, nhún nhường. ◇Liêu trai chí dị : “Bất thậm dữ nhân thông lễ, nhiên cố nhân ngẫu chí, tất diên tiếp bàn hoàn, huy ức quá ư bình thì” , , , (Tiên nhân đảo ) Ít giao thiệp với người khác, nhưng bạn cũ tình cờ đến thăm, tất khoản đãi ân cần, khiêm nhượng hơn bình nhật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vung (gươm...);
② Khiêm tốn, nhún nhường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to split
(2) to direct
(3) to brandish
(4) humble

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+6656, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng (tà huy: bóng chiều)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng: Ánh nắng (sáng) ban mai; ? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao: Du tử ngâm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) sunshine
(2) to shine upon
(3) variant of |[hui1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+6689, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng (tà huy: bóng chiều)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Mạnh Giao : “Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy” , Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ánh sáng mặt trời ba xuân. § Ý nói lòng mẹ thương con như ánh mặt trời mùa xuân ấm áp, khó báo đền được.
2. (Động) Chiếu sáng, soi, rọi. ◇Vương Dung : “Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí” , (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng: Ánh nắng (sáng) ban mai; ? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao: Du tử ngâm).

Từ điển Trung-Anh

(1) sunshine
(2) to shine upon
(3) variant of |[hui1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [hún ㄏㄨㄣˊ]

U+694E, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cọc gỗ đóng vào tường để treo quần áo
2. một loại cày

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cọc gỗ đóng vào tường để treo quần áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+7070, tổng 6 nét, bộ huǒ 火 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tro

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá vôi. § Gọi đủ là “thạch hôi” .
2. (Danh) Tro. ◇Lí Thương Ẩn : “Lạp cự thành hôi lệ thủy can” (Vô đề ) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
3. (Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇Nguyễn Trãi : “Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
4. (Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 穿 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
5. § Thường đọc là “khôi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tro, vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi . Vì thế nên sự gì thất ý không có hi vọng nữa gọi là tâm hôi .
② Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi .
③ Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tro, tàn, than: Than sỉ, tro lò; Tàn thuốc lá; Trúc phá tro bay;
② Bụi: 滿 Bụi đầy mặt;
③ (Màu) xám, (màu) tro. hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan: Tác phẩm tiêu cực; Tâm tình bi quan; c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát: Thái độ lưng chừng;
④ Vôi: Quét vôi;
⑤ Nản: Nản lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tro — Than — Màu xám tro — Chỉ sự nguội lạnh — Ta quen đọc Khôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tro. Tro than — Màu xám tro — Cũng đọc Hôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) ash
(2) dust
(3) lime
(4) gray
(5) discouraged
(6) dejected

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 258

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+7073, tổng 6 nét, bộ huǒ 火 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [xūn ㄒㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ]

U+7147, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “huy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) glorious

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [wěi ㄨㄟˇ]

U+7152, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng rực.
2. (Tính) Đỏ lửng, đỏ thẫm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [hún ㄏㄨㄣˊ]

U+73F2, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái huy ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loại ngọc đẹp và quý;
Hồn Xuân [Húnchun] Tên huyện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc). Xem [hui].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [Àihui]. Xem [hún].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [hún ㄏㄨㄣˊ]

U+743F, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái huy ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) “Hồn Xuân” tên huyện ở tỉnh Tùng Giang .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loại ngọc đẹp và quý;
Hồn Xuân [Húnchun] Tên huyện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc). Xem [hui].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [Àihui]. Xem [hún].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [hào ㄏㄠˋ]

U+7693, tổng 12 nét, bộ bái 白 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” tóc trắng. ◇Đỗ Phủ : “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” (Ai giang đầu ) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” trăng sáng. ◇Đỗ Mục : “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” , 滿 (Trường An dạ nguyệt ).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch : “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” , (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên ).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên : “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” , (Đảo y ).
6. § Xưa dùng như “hạo” .
7. § Thông “hạo” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [suī ㄙㄨㄟ]

U+772D, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhìn chòng chọc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nhìn) chòng chọc;
khôi hu [huixu] Mạnh khỏe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ổ mắt sâu;
② [Sui] (Họ) Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn chòng chọc, với sự thù ghét.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [suī ㄙㄨㄟ]

U+7762, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tuy lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim nước. thư cưu [jujiu] Chim thư cưu: Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
② (văn) Do dự, ngập ngừng, tránh xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lườm mắt;
② [Sui] Sông Tuy;
③ [Sui] (Họ) Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngước mặt lên mà nhìn — Một âm là Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tuy thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa — Một âm là Huy, có nghĩa là nhìn lên, đưa mắt nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+7FDA, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bay tít
2. con chim trĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bay lượn, bay tít;
② (cũ) Con trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pheasant
(2) golden pheasant
(3) variegated
(4) to fly

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+7FEC, tổng 15 nét, bộ yǔ 羽 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bay tít
2. con chim trĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trĩ lông năm màu. ◇Nhĩ nhã : “Y, Lạc nhi nam, tố chất ngũ thải giai bị, thành chương viết huy” , , (Thích điểu ).
2. (Phó) Bay vút nhanh. ◇Nhĩ nhã : “Ưng chuẩn xú, kì phi dã huy” , (Thích điểu ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bay lượn, bay tít;
② (cũ) Con trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) pheasant
(2) golden pheasant
(3) variegated
(4) to fly

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [huǐ ㄏㄨㄟˇ]

U+867A, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rắn hổ mang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rắn độc.
2. Một âm là “hôi”. (Tính) § Xem “hôi đồi” .

Từ điển Trung-Anh

(1) sick
(2) with no ambition

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ []

U+8886, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

a queen's ceremonial gowns

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [kūn ㄎㄨㄣ]

U+88C8, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quần đùi

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [kūn ㄎㄨㄣ]

U+88E9, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quần đùi

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+8918, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Đẹp.
② Áo tế của hoàng hậu.
③ Cái che đầu gối.
④ Cái khăn vắt (túi thơm).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo tế dài của hoàng hậu;
② Cái che đầu gối;
③ Cái khăn vắt;
④ Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lễ của vua chúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo đẹp đẽ sang trọng — Đẹp đẽ. Tốt đẹp. Như chữ Y — Một âm khác là Huy. Xem Huy.

Từ điển Trung-Anh

a queen's ceremonial gowns

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+8A7C, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đùa cợt, trêu đùa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thú vị, làm cho cười. ◎Như: “khôi hài đích cố sự” câu chuyện khôi hài.
2. (Động) Đùa bỡn, pha trò.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khôi hài, đùa bỡn.khôi hài [hui xié] Khôi hài: Câu chuyện khôi hài;
② (văn) Giễu cợt, chế nhạo.

Từ điển Trung-Anh

(1) whimsical
(2) humorous

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+8BD9, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đùa cợt, trêu đùa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khôi hài, đùa bỡn.khôi hài [hui xié] Khôi hài: Câu chuyện khôi hài;
② (văn) Giễu cợt, chế nhạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) whimsical
(2) humorous

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+8C57, tổng 10 nét, bộ shǐ 豕 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đụng chạm, xung đột. ◇Tân Đường Thư : “Cấm cựu đạo bất đắc hành, nhi tân đạo vi hạ lạo bôn hôi, sổ tồi áp bất thông” , , (Thôi Nhân Sư truyện ) Cấm không được đi đường cũ, mà đường mới bị nước lụt mùa hè chảy nhanh đụng chạm, một số đường bị phá vỡ chèn ép tắc nghẽn.
2. (Động) Làm ầm ĩ, huyên náo. ◇Lí Bạch : “Phi thoan bộc lưu tranh huyên hôi” (Thục đạo nan ) Dòng nước xiết như bay, thác chảy, tranh nhau réo kêu ầm ĩ.
3. (Tính) Mệt mỏi quá mà sinh bệnh. § Thông “hôi” .
4. (Danh) Họ “Hôi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đánh nhau, như huyên hôi tiếng đánh chửi nhau rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đánh;
② Tiếng ầm ĩ: Ầm ĩ, ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lợn cào đất — Đánh nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) clash
(2) grunting of pigs

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+8F1D, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như: “quang huy” ánh sáng rực rỡ.
2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị : “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” , (Lao san đạo sĩ ) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia: Sáng rực, ánh sáng;
② Chiếu, soi: Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) splendor
(2) to shine upon

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [xūn ㄒㄩㄣ]

U+8F89, tổng 12 nét, bộ xiǎo 小 (+9 nét), chē 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia: Sáng rực, ánh sáng;
② Chiếu, soi: Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) splendor
(2) to shine upon

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ [ㄒㄧ, ㄒㄧˋ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9474, tổng 26 nét, bộ jīn 金 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vừng hơi tỏa ra bên mặt trời.
2. (Danh) Một thứ đỉnh lớn.
3. (Danh) Cái chậu, cái bồn lớn.
4. (Danh) Cái chuông lớn.
5. (Danh) Ngày xưa dùng như “huề” 觿.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 31

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+96B3, tổng 17 nét, bộ fù 阜 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

huỷ nát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hủy hoại. ◎Như: “huy đọa” hủy hoại, “huy đột” quấy nhiễu, náo loạn, “huy danh” mai danh ẩn tính, ẩn giấu tên tuổi. ◇Liễu Tông Nguyên : “Khiếu hiêu hồ đông tây, huy đột hồ nam bắc” 西, (Bộ xà giả thuyết ) Hò hét ồn ào chỗ này chỗ nọ, quấy nhiễu náo loạn người này người kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Huỷ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Huỷ hoại, huỷ nát, làm hư hỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) destroy
(2) overthrow

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huī ㄏㄨㄟ

U+9EBE, tổng 15 nét, bộ má 麻 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lá cờ
2. chỉ huy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử : “Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động” , (Lương Vũ Đế kỉ thượng ) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng ) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
② Chỉ huy. Như huy quân chỉ huy quân.
③ Vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ đầu, cờ chỉ huy. (Ngr) Chỉ huy: Chỉ huy quân lính tiến lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ nhỏ dùng để điều khiển quân sĩ — Vung tay cử động làm hiệu mà ra lệnh cho người khác — Vẫy gọi.

Từ điển Trung-Anh

(1) signal flag
(2) to signal

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0