Có 44 kết quả:

㧑 huī ㄏㄨㄟ咴 huī ㄏㄨㄟ噅 huī ㄏㄨㄟ堕 huī ㄏㄨㄟ墮 huī ㄏㄨㄟ幑 huī ㄏㄨㄟ徽 huī ㄏㄨㄟ恢 huī ㄏㄨㄟ悝 huī ㄏㄨㄟ戏 huī ㄏㄨㄟ戯 huī ㄏㄨㄟ戱 huī ㄏㄨㄟ戲 huī ㄏㄨㄟ挥 huī ㄏㄨㄟ揮 huī ㄏㄨㄟ撝 huī ㄏㄨㄟ晖 huī ㄏㄨㄟ暉 huī ㄏㄨㄟ楎 huī ㄏㄨㄟ灰 huī ㄏㄨㄟ灳 huī ㄏㄨㄟ煇 huī ㄏㄨㄟ煒 huī ㄏㄨㄟ珲 huī ㄏㄨㄟ琿 huī ㄏㄨㄟ皓 huī ㄏㄨㄟ眭 huī ㄏㄨㄟ睢 huī ㄏㄨㄟ翚 huī ㄏㄨㄟ翬 huī ㄏㄨㄟ虺 huī ㄏㄨㄟ袆 huī ㄏㄨㄟ裈 huī ㄏㄨㄟ裩 huī ㄏㄨㄟ褌 huī ㄏㄨㄟ褘 huī ㄏㄨㄟ詼 huī ㄏㄨㄟ诙 huī ㄏㄨㄟ豗 huī ㄏㄨㄟ輝 huī ㄏㄨㄟ辉 huī ㄏㄨㄟ鑴 huī ㄏㄨㄟ隳 huī ㄏㄨㄟ麾 huī ㄏㄨㄟ

1/44

huī ㄏㄨㄟ

U+39D1, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vung (gươm...);
② Khiêm tốn, nhún nhường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to split
(2) to direct
(3) to brandish
(4) humble

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

huī ㄏㄨㄟ

U+54B4, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) neigh
(2) whinny (sound made by a horse)

Tự hình 2

huī ㄏㄨㄟ

U+5645, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối, nói sai

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak falsely or wrongly
(2) ugly

Tự hình 1

Dị thể 2

huī ㄏㄨㄟ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+5815, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 墮.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

huī ㄏㄨㄟ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+58AE, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rụng. ◎Như: “đọa lạc” 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” 墮入海中 rơi xuống biển. ◇Sử Kí 史記: “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

huī ㄏㄨㄟ

U+5E51, tổng 14 nét, bộ jīn 巾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 徽[hui1]

Tự hình 2

Dị thể 1

huī ㄏㄨㄟ

U+5FBD, tổng 17 nét, bộ chì 彳 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hay, tốt
2. phím đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huy hiệu. ◎Như: “quốc huy” 國徽.
2. (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Huyền mạc lục huy” 玄幙綠徽 (Nhàn cư phú 閑居賦) Màn đen cờ xanh.
3. (Tính) Hay, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc” 君子有徽猷, 小人與屬 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy 音徽 tiếng tốt, phong huy 風徽 thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy 遺徽.
② Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu 易徽號. Cái mền đay gọi là huy chương 徽章, gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu 徽徽號 đều do nghĩa ấy cả.
③ Phím đàn.
④ Sợi dây to.
⑤ Một thứ như cờ quạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hay, tốt: 音徽 Tiếng tốt; 風徽 Thói hay; 遺徽 Truyền lại nết tốt về sau;
② Phím đàn;
③ Sợi dây to;
④ Một thứ như cờ quạt;
⑤ Huy, huy hiệu: 國徽 Quốc huy; 校徽 Huy hiệu trường học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, bó lại. Lấy dây buộc — Tốt đẹp — Gảy dây đàn — Miếng vải thêu nhiều màu, có ý nghĩa như một lá cờ nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 徽[hui1]

Từ điển Trung-Anh

(1) badge
(2) emblem
(3) insignia
(4) crest
(5) logo
(6) coat of arms

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 29

huī ㄏㄨㄟ

U+6062, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. lấy lại được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng. ◇Hán Thư 漢書: “Khôi ngã cương vũ” 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.
2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: “khôi phục” 恢復 lấy lại được cái đã mất.
3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
4. (Tính) Hoàn bị.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn.
② Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục 恢復.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, rộng: 恢弘 Rộng lớn;
② Lấy lại được, khôi phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to restore
(2) to recover
(3) great

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 27

huī ㄏㄨㄟ [kuī ㄎㄨㄟ, ㄌㄧˇ]

U+609D, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trào tiếu. ◇Trương Hành 張衡: “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 由余以西戎孤臣, 而悝穆公於宮室 (Đông Kinh phú 東京賦).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

huī ㄏㄨㄟ [ㄏㄨ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+620F, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 呼 (bộ 口): 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 戲

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như 麾, bộ 麻).

Tự hình 2

Dị thể 2

huī ㄏㄨㄟ [ㄏㄨ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+622F, tổng 15 nét, bộ gē 戈 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戱.

Tự hình 1

Dị thể 2

huī ㄏㄨㄟ [ㄏㄨ, huì ㄏㄨㄟˋ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+6231, tổng 16 nét, bộ gē 戈 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hí” 戲.

Tự hình 1

Dị thể 2

huī ㄏㄨㄟ [ㄏㄨ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+6232, tổng 17 nét, bộ gē 戈 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 呼 (bộ 口): 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như 麾, bộ 麻).

Tự hình 4

Dị thể 5

huī ㄏㄨㄟ

U+6325, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xua, huơ, múa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 揮.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wave
(2) to brandish
(3) to command
(4) to conduct
(5) to scatter
(6) to disperse

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 43

huī ㄏㄨㄟ

U+63EE, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xua, huơ, múa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung động, lay động, vẫy. ◎Như: “huy đao” 揮刀 khoa đao, “huy hào” 揮毫 quẫy bút, “huy thủ” 揮手 vẫy tay.
2. (Động) Gạt. ◎Như: “huy lệ” 揮淚 gạt lệ. ◇Chu Văn An 朱文安: “Văn thuyết tiên hoàng lệ ám huy” 聞說先皇淚暗揮 (Miết trì 鱉池) Nghe nhắc đến vua trước, thầm gạt nước mắt.
3. (Động) Tan ra, mở rộng. ◎Như: “huy kim như thổ” 揮金如土 vung vãi tiền như đất, “huy hoắc” 揮霍 phung phá, “phát huy” 發揮 khai triển, mở rộng.
4. (Động) Ra lệnh, chỉ thị. ◎Như: “huy lệnh tiền tiến” 揮令前進 ra lệnh tiến lên, “chỉ huy quân đội” 指揮軍隊 điều khiển quân đội.

Từ điển Thiều Chửu

① Rung động, lay động, như huy đao 揮刀 khoa đao, huy hào 揮毫 quẫy bút, v.v.
② Tan ra, như huy hoắc 揮霍 phung phá, phát huy 發揮 làm cho rõ rệt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Múa, phất, vẫy, lay, quơ, khoa, khua: 揮刀 Múa đao;
② Gạt: 揮淚 Gạt nước mắt, gạt lệ;
③ Huy: 發揮 Phát huy;
④ (văn) Tan tác ra: 揮霍 Tiêu pha lãng phí, phung phí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động — Vẫy tay — Tan ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wave
(2) to brandish
(3) to command
(4) to conduct
(5) to scatter
(6) to disperse

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 43

huī ㄏㄨㄟ

U+649D, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vung lên
2. khiêm tốn, nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vung ra.
2. (Động) Chỉ huy.
3. (Tính) Khiêm tốn, nhún nhường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất thậm dữ nhân thông lễ, nhiên cố nhân ngẫu chí, tất diên tiếp bàn hoàn, huy ức quá ư bình thì” 不甚與人通禮, 然故人偶至, 必延接盤桓, 撝抑過於平時 (Tiên nhân đảo 仙人島) Ít giao thiệp với người khác, nhưng bạn cũ tình cờ đến thăm, tất khoản đãi ân cần, khiêm nhượng hơn bình nhật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vung (gươm...);
② Khiêm tốn, nhún nhường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to split
(2) to direct
(3) to brandish
(4) humble

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

huī ㄏㄨㄟ

U+6656, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng (tà huy: bóng chiều)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 暉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng: 朝暉 Ánh nắng (sáng) ban mai; 誰討草心,報得三春暉? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao: Du tử ngâm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 暉

Từ điển Trung-Anh

(1) sunshine
(2) to shine upon
(3) variant of 輝|辉[hui1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

huī ㄏㄨㄟ

U+6689, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng (tà huy: bóng chiều)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy” 誰言寸草心, 報得三春暉 Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ánh sáng mặt trời ba xuân. § Ý nói lòng mẹ thương con như ánh mặt trời mùa xuân ấm áp, khó báo đền được.
2. (Động) Chiếu sáng, soi, rọi. ◇Vương Dung 王融: “Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí” 雲潤星暉, 風揚月至 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng: 朝暉 Ánh nắng (sáng) ban mai; 誰討草心,報得三春暉? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao: Du tử ngâm).

Từ điển Trung-Anh

(1) sunshine
(2) to shine upon
(3) variant of 輝|辉[hui1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

huī ㄏㄨㄟ [hún ㄏㄨㄣˊ]

U+694E, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cọc gỗ đóng vào tường để treo quần áo
2. một loại cày

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cọc gỗ đóng vào tường để treo quần áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

huī ㄏㄨㄟ

U+7070, tổng 6 nét, bộ huǒ 火 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tro

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá vôi. § Gọi đủ là “thạch hôi” 石灰.
2. (Danh) Tro. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
3. (Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch” 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
4. (Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
5. § Thường đọc là “khôi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tro, vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi 死灰. Vì thế nên sự gì thất ý không có hi vọng nữa gọi là tâm hôi 心灰.
② Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石灰.
③ Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tro, tàn, than: 爐灰 Than sỉ, tro lò; 煙灰 Tàn thuốc lá; 竹破灰飛 Trúc phá tro bay;
② Bụi: 滿臉都是灰 Bụi đầy mặt;
③ (Màu) xám, (màu) tro. 【灰色】hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan: 灰色的作品 Tác phẩm tiêu cực; 灰色的心情 Tâm tình bi quan; c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát: 灰色的態度 Thái độ lưng chừng;
④ Vôi: 抹灰 Quét vôi;
⑤ Nản: 心灰 Nản lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tro — Than — Màu xám tro — Chỉ sự nguội lạnh — Ta quen đọc Khôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tro. Tro than — Màu xám tro — Cũng đọc Hôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) ash
(2) dust
(3) lime
(4) gray
(5) discouraged
(6) dejected

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 258

huī ㄏㄨㄟ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+7073, tổng 6 nét, bộ huǒ 火 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.

Tự hình 1

Dị thể 1

huī ㄏㄨㄟ [xūn ㄒㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ]

U+7147, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “huy” 輝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輝 (bộ 車).

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) glorious

Tự hình 2

Dị thể 5

huī ㄏㄨㄟ [wěi ㄨㄟˇ]

U+7152, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng rực.
2. (Tính) Đỏ lửng, đỏ thẫm.

Tự hình 2

Dị thể 3

huī ㄏㄨㄟ [hún ㄏㄨㄣˊ]

U+73F2, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái huy 璦琿,瑷珲)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 琿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loại ngọc đẹp và quý;
② 【琿春】Hồn Xuân [Húnchun] Tên huyện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc). Xem 琿 [hui].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 璦琿 [Àihui]. Xem 琿 [hún].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琿

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

huī ㄏㄨㄟ [hún ㄏㄨㄣˊ]

U+743F, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ái huy 璦琿,瑷珲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) “Hồn Xuân” 琿春 tên huyện ở tỉnh Tùng Giang 松江.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loại ngọc đẹp và quý;
② 【琿春】Hồn Xuân [Húnchun] Tên huyện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc). Xem 琿 [hui].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 璦琿 [Àihui]. Xem 琿 [hún].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

huī ㄏㄨㄟ [hào ㄏㄠˋ]

U+7693, tổng 12 nét, bộ bái 白 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” 皓髮 tóc trắng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” 明眸皓齒今何在 (Ai giang đầu 哀江頭) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như “hạo” 昊.
7. § Thông “hạo” 浩.

Tự hình 2

Dị thể 4

huī ㄏㄨㄟ [suī ㄙㄨㄟ]

U+772D, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhìn chòng chọc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nhìn) chòng chọc;
② 【眭盱】khôi hu [huixu] Mạnh khỏe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ổ mắt sâu;
② [Sui] (Họ) Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn chòng chọc, với sự thù ghét.

Tự hình 2

Dị thể 3

huī ㄏㄨㄟ [suī ㄙㄨㄟ]

U+7762, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tuy 恣睢 lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim nước. 【睢鳩】thư cưu [jujiu] Chim thư cưu: 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
② (văn) Do dự, ngập ngừng, tránh xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lườm mắt;
② [Sui] Sông Tuy;
③ [Sui] (Họ) Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngước mặt lên mà nhìn — Một âm là Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tuy thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa — Một âm là Huy, có nghĩa là nhìn lên, đưa mắt nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 2

huī ㄏㄨㄟ

U+7FDA, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bay tít
2. con chim trĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bay lượn, bay tít;
② (cũ) Con trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 翬

Từ điển Trung-Anh

(1) pheasant
(2) golden pheasant
(3) variegated
(4) to fly

Tự hình 1

Dị thể 2

huī ㄏㄨㄟ

U+7FEC, tổng 15 nét, bộ yǔ 羽 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bay tít
2. con chim trĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trĩ lông năm màu. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Y, Lạc nhi nam, tố chất ngũ thải giai bị, thành chương viết huy” 伊洛而南, 素質五采皆備, 成章曰翬 (Thích điểu 釋).
2. (Phó) Bay vút nhanh. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Ưng chuẩn xú, kì phi dã huy” 鷹隼醜, 其飛也翬 (Thích điểu 釋).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bay lượn, bay tít;
② (cũ) Con trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) pheasant
(2) golden pheasant
(3) variegated
(4) to fly

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

huī ㄏㄨㄟ [huǐ ㄏㄨㄟˇ]

U+867A, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rắn hổ mang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rắn độc.
2. Một âm là “hôi”. (Tính) § Xem “hôi đồi” 虺隤.

Từ điển Trung-Anh

(1) sick
(2) with no ambition

Tự hình 2

Dị thể 6

huī ㄏㄨㄟ []

U+8886, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 褘.

Từ điển Trung-Anh

a queen's ceremonial gowns

Tự hình 1

Dị thể 1

huī ㄏㄨㄟ [kūn ㄎㄨㄣ]

U+88C8, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quần đùi

Tự hình 1

Dị thể 1

huī ㄏㄨㄟ [kūn ㄎㄨㄣ]

U+88E9, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quần đùi

Tự hình 1

Dị thể 1

huī ㄏㄨㄟ [kūn ㄎㄨㄣ]

U+890C, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quần đùi

Tự hình 2

Dị thể 3

huī ㄏㄨㄟ

U+8918, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Đẹp.
② Áo tế của hoàng hậu.
③ Cái che đầu gối.
④ Cái khăn vắt (túi thơm).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo tế dài của hoàng hậu;
② Cái che đầu gối;
③ Cái khăn vắt;
④ Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lễ của vua chúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo đẹp đẽ sang trọng — Đẹp đẽ. Tốt đẹp. Như chữ Y 禕 — Một âm khác là Huy. Xem Huy.

Từ điển Trung-Anh

a queen's ceremonial gowns

Tự hình 2

Dị thể 1

huī ㄏㄨㄟ

U+8A7C, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đùa cợt, trêu đùa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thú vị, làm cho cười. ◎Như: “khôi hài đích cố sự” 詼諧的故事 câu chuyện khôi hài.
2. (Động) Đùa bỡn, pha trò.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khôi hài, đùa bỡn.【詼諧】khôi hài [hui xié] Khôi hài: 詼諧的故事 Câu chuyện khôi hài;
② (văn) Giễu cợt, chế nhạo.

Từ điển Trung-Anh

(1) whimsical
(2) humorous

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

huī ㄏㄨㄟ

U+8BD9, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đùa cợt, trêu đùa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khôi hài, đùa bỡn.【詼諧】khôi hài [hui xié] Khôi hài: 詼諧的故事 Câu chuyện khôi hài;
② (văn) Giễu cợt, chế nhạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詼

Từ điển Trung-Anh

(1) whimsical
(2) humorous

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

huī ㄏㄨㄟ

U+8C57, tổng 10 nét, bộ shǐ 豕 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đụng chạm, xung đột. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cấm cựu đạo bất đắc hành, nhi tân đạo vi hạ lạo bôn hôi, sổ tồi áp bất thông” 禁舊道不得行, 而新道為夏潦奔豗, 數摧壓不通 (Thôi Nhân Sư truyện 崔仁師傳) Cấm không được đi đường cũ, mà đường mới bị nước lụt mùa hè chảy nhanh đụng chạm, một số đường bị phá vỡ chèn ép tắc nghẽn.
2. (Động) Làm ầm ĩ, huyên náo. ◇Lí Bạch 李白: “Phi thoan bộc lưu tranh huyên hôi” 飛湍瀑流爭喧豗 (Thục đạo nan 蜀道難) Dòng nước xiết như bay, thác chảy, tranh nhau réo kêu ầm ĩ.
3. (Tính) Mệt mỏi quá mà sinh bệnh. § Thông “hôi” 虺.
4. (Danh) Họ “Hôi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đánh nhau, như huyên hôi 喧豗 tiếng đánh chửi nhau rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đánh;
② Tiếng ầm ĩ: 喧豗 Ầm ĩ, ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lợn cào đất — Đánh nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) clash
(2) grunting of pigs

Tự hình 1

Dị thể 3

huī ㄏㄨㄟ

U+8F1D, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như: “quang huy” 光輝 ánh sáng rực rỡ.
2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” 俄頃月明輝室, 光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia: 光輝 Sáng rực, ánh sáng;
② Chiếu, soi: Xem 輝映.

Từ điển Trung-Anh

(1) splendor
(2) to shine upon

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 21

huī ㄏㄨㄟ [xūn ㄒㄩㄣ]

U+8F89, tổng 12 nét, bộ xiǎo 小 (+9 nét), chē 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輝 (bộ 車).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia: 光輝 Sáng rực, ánh sáng;
② Chiếu, soi: Xem 輝映.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煇

Từ điển Trung-Anh

(1) splendor
(2) to shine upon

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

huī ㄏㄨㄟ [ㄒㄧ, ㄒㄧˋ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9474, tổng 26 nét, bộ jīn 金 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vừng hơi tỏa ra bên mặt trời.
2. (Danh) Một thứ đỉnh lớn.
3. (Danh) Cái chậu, cái bồn lớn.
4. (Danh) Cái chuông lớn.
5. (Danh) Ngày xưa dùng như “huề” 觿.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 31

huī ㄏㄨㄟ

U+96B3, tổng 17 nét, bộ fù 阜 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

huỷ nát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hủy hoại. ◎Như: “huy đọa” 隳墮 hủy hoại, “huy đột” 隳突 quấy nhiễu, náo loạn, “huy danh” 隳名 mai danh ẩn tính, ẩn giấu tên tuổi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Khiếu hiêu hồ đông tây, huy đột hồ nam bắc” 叫囂乎東西, 隳突乎南北 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Hò hét ồn ào chỗ này chỗ nọ, quấy nhiễu náo loạn người này người kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Huỷ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Huỷ hoại, huỷ nát, làm hư hỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) destroy
(2) overthrow

Tự hình 2

Dị thể 4

huī ㄏㄨㄟ

U+9EBE, tổng 15 nét, bộ má 麻 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lá cờ
2. chỉ huy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử 南史: “Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động” 望麾而進, 聽鼓而動 (Lương Vũ Đế kỉ thượng 梁武帝紀上) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” 麾軍 chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động 望麾而進,聽鼓而動 (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng 南史,梁武帝紀上) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
② Chỉ huy. Như huy quân 麾軍 chỉ huy quân.
③ Vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ đầu, cờ chỉ huy. (Ngr) Chỉ huy: 麾軍前進 Chỉ huy quân lính tiến lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ nhỏ dùng để điều khiển quân sĩ — Vung tay cử động làm hiệu mà ra lệnh cho người khác — Vẫy gọi.

Từ điển Trung-Anh

(1) signal flag
(2) to signal

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1