Có 1 kết quả:
sǎng ㄙㄤˇ
giản thể
Từ điển phổ thông
trán (trên đầu)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 顙
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái trán: 稽顙 Lạy rập trán xuống đất (cách lạy của người có tang);
② Cúi lạy sát đất.
② Cúi lạy sát đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 顙
Từ điển Trung-Anh
forehead
Từ ghép 1