Có 5 kết quả:
嗓 sǎng ㄙㄤˇ • 搡 sǎng ㄙㄤˇ • 磉 sǎng ㄙㄤˇ • 顙 sǎng ㄙㄤˇ • 颡 sǎng ㄙㄤˇ
Từ điển phổ thông
cổ họng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) throat
(2) voice
(2) voice
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ ghép 19
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. đẩy mạnh ra
2. ném mạnh đi
2. ném mạnh đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống cự, đẩy, gạt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Chống cự, ẩn ra, đẩy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Đẩy mạnh ra;
② Ném mạnh đi.
② Ném mạnh đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) push back
(2) push over
(2) push over
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đá tảng
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá tảng, dùng để kê chân cột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đá tảng, cục tán (kê chân cột).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá lớn kê chân cột thời xưa. Cũng gọi là Thạch tảng 石磉 — Ta còn hiểu là hòn đá lớn, phiến đá. Ca dao: » Chùa này có một ông thầy, có hòn đá tảng có cây ngô đồng «.
Từ điển Trung-Anh
stone plinth
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
trán (trên đầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí 史記: “Đông môn hữu nhân, kì tảng loại Nghiêu” 東門有人, 其顙類堯 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Ở cửa thành phía đông có một người trán giống Nghiêu.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Tự tảng cập chỉ” 自顙及趾 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Từ đầu tới chân.
3. (Danh) Cổ họng.
4. (Động) Lạy đầu sát đất. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tái bái tảng” 再拜顙 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Lại bái lạy sát đất.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Tự tảng cập chỉ” 自顙及趾 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Từ đầu tới chân.
3. (Danh) Cổ họng.
4. (Động) Lạy đầu sát đất. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tái bái tảng” 再拜顙 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Lại bái lạy sát đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
forehead
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0