Có 5 kết quả:

嗓 sǎng ㄙㄤˇ搡 sǎng ㄙㄤˇ磉 sǎng ㄙㄤˇ顙 sǎng ㄙㄤˇ颡 sǎng ㄙㄤˇ

1/5

sǎng ㄙㄤˇ

U+55D3, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. § Tục gọi cuống họng là “tảng tử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ. Tục gọi đầu cổ họng là tảng tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cuống họng;
② Tiếng: Cô ta đã bị tắt tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng. Yếu hầu. Còn gọi là Tảng tử .

Từ điển Trung-Anh

(1) throat
(2) voice

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

Bình luận 0

sǎng ㄙㄤˇ

U+6421, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẩy mạnh ra
2. ném mạnh đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống cự, đẩy, gạt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống cự, ẩn ra, đẩy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Đẩy mạnh ra;
② Ném mạnh đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) push back
(2) push over

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

sǎng ㄙㄤˇ

U+78C9, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá tảng

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá tảng, dùng để kê chân cột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá tảng, cục tán (kê chân cột).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá lớn kê chân cột thời xưa. Cũng gọi là Thạch tảng — Ta còn hiểu là hòn đá lớn, phiến đá. Ca dao: » Chùa này có một ông thầy, có hòn đá tảng có cây ngô đồng «.

Từ điển Trung-Anh

stone plinth

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

sǎng ㄙㄤˇ

U+9859, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trán (trên đầu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí : “Đông môn hữu nhân, kì tảng loại Nghiêu” , (Khổng Tử thế gia ) Ở cửa thành phía đông có một người trán giống Nghiêu.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇Từ Hoằng Tổ : “Tự tảng cập chỉ” (Từ hà khách du kí ) Từ đầu tới chân.
3. (Danh) Cổ họng.
4. (Động) Lạy đầu sát đất. ◇Công Dương truyện : “Tái bái tảng” (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Lại bái lạy sát đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái trán: Lạy rập trán xuống đất (cách lạy của người có tang);
② Cúi lạy sát đất.

Từ điển Trung-Anh

forehead

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǎng ㄙㄤˇ

U+98A1, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trán (trên đầu)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái trán: Lạy rập trán xuống đất (cách lạy của người có tang);
② Cúi lạy sát đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

forehead

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0