Có 1 kết quả:

jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Pinyin: jùn ㄐㄩㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shí 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: OIICE (人戈戈金水)
Unicode: U+9915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuấn
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): たべのこし (tabenokoshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon3

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

jùn ㄐㄩㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ ăn thừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn còn thừa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuấn dư bất tế” 餕餘不祭 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Thức ăn thừa không tế nữa.
2. (Danh) Thức ăn chín. § Thông “sôn” 飧.
3. (Động) Ăn thức ăn thừa. ◇Nghi lễ 儀禮: “Dắng tuấn chủ nhân chi dư” 媵餕主人之餘 (Sĩ hôn lễ 鄉飲酒禮) Nàng hầu ăn thức ăn dư của chủ nhân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ ăn thừa: 餕餘不祭 Đồ ăn thừa thì không dùng để tế (Lễ kí);
② Ăn thừa.

Từ điển Trung-Anh

remains of a sacrifice or a meal

Từ ghép 1