Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: dù ㄉㄨˋ, duó ㄉㄨㄛˊ, kuò ㄎㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: ān 广 (+10 nét)
Unicode: U+FA0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: ān 广 (+10 nét)
Unicode: U+FA0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 확
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khách xá nguyên đán - 客舍元旦 (Nguyễn Khuyến)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thái tang tử - Trùng dương - 採桑子-重陽 (Mao Trạch Đông)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khách xá nguyên đán - 客舍元旦 (Nguyễn Khuyến)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thái tang tử - Trùng dương - 採桑子-重陽 (Mao Trạch Đông)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0