Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: dù ㄉㄨˋ, duó ㄉㄨㄛˊ, kuò ㄎㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: ān 广 (+10 nét)
Unicode: U+FA0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: ān 广 (+10 nét)
Unicode: U+FA0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 확
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Hoàng hĩ 1 - 皇矣 1 (Khổng Tử)
• Khách xá nguyên đán - 客舍元旦 (Nguyễn Khuyến)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Sơn hạ ngư ky - 山下漁磯 (Ngô Phúc Lâm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Hoàng hĩ 1 - 皇矣 1 (Khổng Tử)
• Khách xá nguyên đán - 客舍元旦 (Nguyễn Khuyến)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Sơn hạ ngư ky - 山下漁磯 (Ngô Phúc Lâm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
Bình luận 0