Có 17 kết quả:

喥 dù ㄉㄨˋ土 dù ㄉㄨˋ妒 dù ㄉㄨˋ妬 dù ㄉㄨˋ度 dù ㄉㄨˋ斁 dù ㄉㄨˋ杜 dù ㄉㄨˋ橐 dù ㄉㄨˋ渡 dù ㄉㄨˋ肚 dù ㄉㄨˋ芏 dù ㄉㄨˋ螙 dù ㄉㄨˋ蠧 dù ㄉㄨˋ蠹 dù ㄉㄨˋ詫 dù ㄉㄨˋ鍍 dù ㄉㄨˋ镀 dù ㄉㄨˋ

1/17

ㄉㄨˋ

U+55A5, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) used in location words (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: |[li3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄉㄨˋ [ㄊㄨˇ]

U+571F, tổng 3 nét, bộ tǔ 土 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất, như niêm thổ đất thó, sa thổ đất cát, v.v.
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản , thổ nghi , v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước .
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti .
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ . Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất: Núi đất; Đất cát; Đất đỏ;
② Đất đai, ruộng đất, lãnh thổ: Đất nước; Lãnh thổ; Có người thì có đất (để ở);
③ Quê hương, bản địa, địa phương: Tuổi già nhớ quê (Hậu Hán thư); Phong tục tập quán của địa phương; Tiếng địa phương; Sản vật địa phương;
④ Bình nguyên, đồng bằng: Nước đồng bằng (trái với nước ở cao nguyên hoặc ở đất trũng);
⑤ (văn) Thổ thần, thần đất: Chư hầu tế thổ thần (Công Dương truyện: Hi công Tam thập nhất niên);
⑥ Một trong ngũ hành: Thứ năm gọi là thổ (Thượng thư: Hồng phạm);
⑦ Tiếng thổ (một thứ tiếng trong bát âm);
⑧ (văn) Đắp đất: Đắp đất trong nước, xây thành ở ấp Tào (Thi Kinh);
⑨ (văn) Cư trú, ở: Dân khi mới có, ở tại Thư Tất (Thi Kinh: Đại nhã, Miên);
⑩ [Tư] (Họ) Thổ;
⑪ [Tư] Dân tộc Thổ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc): Người Thổ;
⑫ Thuốc phiện: Thuốc phiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem ;
② (văn) Rò rễ cây dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất — Vùng đất — Tên bộ chữ Hán, bộ Thổ.

Tự hình 6

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+5992, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghét, ghen tỵ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét. ◎Như: “đố kị” ghen ghét, “kị hiền đố năng” ghen người hiền ghét người giỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen, đàn bà ghen gọi là đố, mình không bằng người sinh lòng ghen ghét cũng gọi là đố.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghen ghét: Ghen người hiền ghét người giỏi. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) to envy (success, talent)
(2) jealous

Từ điển Trung-Anh

variant of [du4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+59AC, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ghét, ghen tỵ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đố” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đố .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đố .

Từ điển Trung-Anh

variant of [du4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ [duó ㄉㄨㄛˊ]

U+5EA6, tổng 9 nét, bộ ān 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đo lường
2. mức độ
3. lần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các dụng cụ dùng để đo dài ngắn, như trượng, thước, v.v.
2. (Danh) Mức, trạng huống đạt tới (của vật thể). ◎Như: “trường độ” độ dài, “thấp độ” độ ẩm, “toan độ” độ chua.
3. (Danh) Phép tắc, quy phạm. ◎Như: “pháp độ” , “chế độ” .
4. (Danh) Tiêu chuẩn. ◎Như: “hạn độ” .
5. (Danh) Khí lượng (của người). ◎Như: “khoát đạt đại độ” ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
6. (Danh) Dáng dấp, phong cách, nghi thái (hiện ra bên ngoài). ◎Như: “phong độ” , “thái độ” .
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo góc, sức nóng, v.v. ◎Như: cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây. (2) Lần, lượt, chuyến. ◎Như: “nhất niên nhất độ” mỗi năm một lần.
8. (Danh) Chiều (trong môn toán học: chiều cao, chiều ngang, chiều sâu của vật thể). ◎Như: “tam độ không gian” không gian ba chiều.
9. (Danh) Họ “Độ”.
10. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “độ nhật như niên” một ngày qua lâu như một năm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” , (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
11. (Động) Từ bờ này sang bờ bên kia. § Cũng như “độ” . ◇Hán Thư : “Nhược phù kinh chế bất định, thị do độ giang hà vong duy tiếp” , (Giả Nghị truyện ) Nếu phép tắc quy chế không xác định, thì cũng như vượt qua sông mà quên mang theo mái chèo. § Nhà “Phật” bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là “thế độ” . Sáu phép: “bố thí” , “trì giới” , “nhẫn nhục” , “tinh tiến” , “thiền định” , “trí tuệ” gọi là “lục độ” . Nghĩa là sáu phép ấy khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
12. (Động) Đi tới. § Cũng như “độ” . ◇Vương Chi Hoán : “Khương địch hà tu oán dương liễu, Xuân quang bất độ Ngọc Môn Quan” , (Lương Châu từ ) Sáo người Khương chẳng nên oán hận cây dương liễu làm chi, Ánh sáng mùa xuân không ra tới Ngọc Môn Quan.
13. Một âm là “đạc”. (Động) Mưu tính. ◎Như: “thốn đạc” liệu lường.
14. (Động) Đo. ◎Như: “đạc lượng” đo lường. ◇Phạm Đình Hổ : “Trung Hưng thì đạc Hà Khẩu phường tân dĩ xử bắc khách” (Vũ trung tùy bút ) Đời (Lê) Trung Hưng, đo dọc bến phường Hà Khẩu, để cho Hoa kiều trú ngụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ.
② Chia góc đồ tròn gọi là độ. Toàn cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây.
③ Phép đã chế ra, như pháp độ , chế độ , v.v.
④ Ðộ lượng. Như khoát đạt đại độ ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
⑤ Dáng dấp. Như thái độ .
⑥ Qua. Như ngày mới sinh gọi là sơ độ , nghĩa là cái ngày mới qua, cho nên sự gì đã qua một lần gọi là nhất độ .
⑦ Sang tới, cũng như chữ độ . Nhà Phật bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ . Sáu phép bố thí, trì giới, nhẫn nhục, tinh tiến, thuyền định, trí tuệ gọi là lục độ . Nghĩa là sáu phép ấy là phép khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
⑧ Một âm là đạc. Mưu toan, như thỗn đạc bàn lường, đạc lượng đo lường, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sự đánh giá, sự ước lượng: Suy đoán; Trắc đạc, đo đạc; Suy bụng ta ra bụng người. Xem [dù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ đo, dụng cụ đo, đo lường. độ lượng hoành [dùliàng héng] Đo lường đong đạc;
② Độ: Độ cứng, độ rắn; Độ ẩm;
③ (toán) Độ, góc: Góc chính là 90 độ; 38 độ vĩ tuyến Bắc; Điểm sôi của nước là 100 độ C;
④ Phép tắc đã đặt ra: Pháp độ; Chế độ;
⑤ Dáng dấp: Thái độ;
⑥ (điện) Kilôoát giờ;
⑦ Hạn độ, mức độ: Mệt nhọc quá mức; Cao độ;
⑧ Độ lượng: Độ lượng bao dung;
⑨ Cân nhắc, suy nghĩ, để ý đến: Chả cân nhắc đến việc sống chết;
⑩ Lần, chuyến: Thanh minh lần nữa; Mỗi năm một lần (chuyến); Hoa mai mỗi năm nở hai lần;
⑪ Qua, trôi qua: Ăn Tết Nguyên đán; Để cho ngày tháng trôi qua, phung phí thời gian;
⑫ (văn) Đi qua, qua tới, sang tới (dùng như , bộ );
⑬ [Dù] (Họ) Độ. Xem [duó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ. Chẳng hạn Chế độ — Cái dụng cụ để đo lường — Giúp đỡ, cứu vớt — Tiếng nhà Phật, chỉ việc cắt tóc đi tu, cũng gọi là Thế độ, hoặc Thế phát — Một âm là Đạc. Ta thường quen đọc là Độ luôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt — Đo lường — Một âm khác là Độ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pass
(2) to spend (time)
(3) measure
(4) limit
(5) extent
(6) degree of intensity
(7) degree (angles, temperature etc)
(8) kilowatt-hour
(9) classifier for events and occurrences

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 437

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ [ㄧˋ]

U+6581, tổng 17 nét, bộ pù 攴 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền : “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” , (Tang thầm phú ) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.
2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa : “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” , , , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.

Từ điển Thiều Chửu

① Chán.
② Một âm là đố. Bại hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bại hoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán ngán, không thích nữa — Đầy, nhiều, thịnh — Một âm là Đố. Xem âm này.&:

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Hư nát — Một âm là Dịch. Xem Dịch.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 48

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+675C, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây đỗ (còn gọi là cây đường lê)
2. ngăn chặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
3. (Danh) Họ “Đỗ”.
4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: “đỗ tuyệt tư tệ” ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí : “Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã” , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: “đỗ soạn” bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: “Đỗ Mặc” người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói “đỗ soạn” là không hợp cách.
6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: “đỗ bố” vải bản xứ, “đỗ mễ” gạo bản xứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đỗ (một loài lê).
② Một thứ cỏ thơm.
③ Lấp, như đỗ tuyệt tư tệ lấp hết tệ riêng.
④ Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn .
⑤ Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ, như đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đường lê (thường gọi là cây đỗ);
② Một thứ cỏ thơm;
③ Chặn lại, chấm dứt: Đóng cửa không tiếp khách; Ngăn chặn các thói xấu;
④ Bày vẽ vô căn cứ. đỗ soạn [dùzhuàn] Bịa đặt, nặn ra: Câu chuyện này viết về người thật việc thật, không phải bịa đặt;
⑤ (Thuộc) bản xứ: Vải bản xứ, vải nội; Gạo bản xứ;
⑥ [Dù] (Họ) Đỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, còn gọi là Cam Đường — Lấp nghẹt — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) birchleaf pear (tree)
(2) to stop
(3) to prevent
(4) to restrict

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ [luò ㄌㄨㄛˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ, tuò ㄊㄨㄛˋ]

U+6A50, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, bao, đẫy. ◇Chiến quốc sách : “Phụ thư đam thác, hình dong khô cảo, diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” , , , (Tần sách nhất ) Đội sách đeo đẫy, hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm, có vẻ xấu hổ.
2. (Danh) Ống bễ quạt lò, tức “phong tương” . ◇Hoài Nam Tử : “Cổ thác xuy đóa, dĩ tiêu đồng thiết” , (Bổn kinh ) Quạt bễ thổi ống, để nấu chảy đồng và sắt.
3. (Danh) § Xem “thác đà” .
4. (Động) Đựng trong bị, giữ trong bao. ◇Từ Kha : “Quật chi, đắc nhất đồng khí, ... nãi thác dĩ nhập thành” , ... (Hứa tứ san tàng nhũ di ) Đào lên, được một đồ bằng đồng, ... bèn đựng vô bị, đi vào thành.
5. (Trạng thanh) § Xem “thác thác” .

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+6E21, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vượt qua
2. cứu giúp
3. bến đò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ bờ này sang bờ kia. ◎Như: “độ hà” qua sông. ◇Lí Hoa : “Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ. Sa thảo thần mục, hà băng dạ độ” , . , (Điếu cổ chiến trường văn ) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Sáng chăn ngựa trên bãi cỏ sa mạc, đêm lội qua băng giá trên sông.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Nguyễn Du : “Vạn lí đan xa độ Hán quan” (Nam Quan đạo trung ) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.
3. (Động) Giao phó, chuyển giao. ◎Như: “nhượng độ” chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, “dẫn độ” giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú: (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.
4. (Danh) Bến đò, bến sông. ◇Vương Duy : “Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san” , 滿 (Quy Tung san tác ) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.

Từ điển Thiều Chửu

① Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ.
② Bến đò, chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu .
③ Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ .
④ Giao phó.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Sang, qua, vượt qua (sông): Sang ngang, sang sông; Bay qua Thái Bình Dương; Vượt qua thời kì khó khăn;
② Bến đò: Bến đò Mĩ Thuận;
③ (văn) Tế độ, cứu vớt;
④ (văn) Giao phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến đò — Đi đò qua sông — Giúp đỡ. Cũng như chữ Độ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to cross
(2) to pass through
(3) to ferry

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ [ㄉㄨˇ]

U+809A, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dạ dày, cổ hũ
2. bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: “trư đỗ” bao tử heo. ◇Thủy hử truyện : “Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử” , (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” , bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện : “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” , , , , (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” : (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” bắp chân, bắp đùi.

Từ điển Trung-Anh

belly

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+828F, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ mọc trên bờ biển

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ mọc bên bờ biển;
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ, thường mọc ở ven biển.

Từ điển Trung-Anh

see [jiang1 du4]

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+8799, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con mọt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đố” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đố .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đố .

Từ điển Trung-Anh

variant of [du4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+8827, tổng 22 nét, bộ chóng 虫 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con mọt

Từ điển trích dẫn

1. Tục mượn dùng như chữ “đố” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục mượn dùng như chữ đố .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt gỗ — Chỉ kẻ làm hại dân — Có hại.

Từ điển Trung-Anh

variant of [du4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+8839, tổng 24 nét, bộ chóng 虫 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con mọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt. ◎Như: “mộc đố” mọt gỗ.
2. (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: “quốc đố” kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện : “Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố” , (Tương Công nhị thập hữu thất niên ) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
3. (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố” , (Quý xuân ) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt.
② Lấy hao tiền của, như quốc đố kẻ ăn hại của nhà nước, mọt nước.
② Phơi sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con mọt: Sâu dân mọt nước;
② Ăn mòn, làm hỏng: Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt;
③ (văn) Phơi sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đố .

Từ điển Trung-Anh

(1) insect that eats into books, clothing etc
(2) moth-eaten
(3) worm-eaten

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ [chà ㄔㄚˋ]

U+8A6B, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Báo cho biết.
2. (Động) Khoe khoang, khoa diệu. ◇Sử Kí : “Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh” (Tư Mã Tương Như truyện ) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.
3. (Động) Kinh ngạc. ◎Như: “sá dị” lấy làm lạ lùng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.
4. (Động) Lừa dối. ◎Như: “cam ngôn sá ngữ” nói lời ngon ngọt dối trá.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+934D, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạ kim loại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mạ. ◎Như: “độ ngân” mạ bạc. ◇Liêu trai chí dị : “Xuất dĩ thị nhân, tắc độ kim nhi phi chân kim” , (Thư si ) Đem ra cho người ta xem, thì là vàng mạ chứ không phải vàng thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mạ: Mạ vàng; Mạ bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) -plated
(2) to plate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄨˋ

U+9540, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạ kim loại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Mạ: Mạ vàng; Mạ bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) -plated
(2) to plate

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0