Có 19 kết quả:

廓 kuò ㄎㄨㄛˋ彍 kuò ㄎㄨㄛˋ扩 kuò ㄎㄨㄛˋ拡 kuò ㄎㄨㄛˋ括 kuò ㄎㄨㄛˋ擴 kuò ㄎㄨㄛˋ栝 kuò ㄎㄨㄛˋ桰 kuò ㄎㄨㄛˋ漷 kuò ㄎㄨㄛˋ濶 kuò ㄎㄨㄛˋ蛞 kuò ㄎㄨㄛˋ适 kuò ㄎㄨㄛˋ鄺 kuò ㄎㄨㄛˋ闊 kuò ㄎㄨㄛˋ阔 kuò ㄎㄨㄛˋ霩 kuò ㄎㄨㄛˋ鞟 kuò ㄎㄨㄛˋ鞹 kuò ㄎㄨㄛˋ髺 kuò ㄎㄨㄛˋ

1/19

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+5ED3, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mở rộng ra, nới rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “độ lượng khôi khuếch” 度量恢廓 độ lượng lớn lao. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Tư Mã binh pháp, hoành khuếch thâm viễn” 太史公曰: 余讀司馬兵法, 閎廓深遠 (Tư Mã Nhương Tư truyện 司馬穰苴傳) Thái Sử Công nói: Ta đọc binh pháp của Tư Mã (Nhương Tư), bao la sâu xa.
2. (Tính) Rỗng không. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử đại khuếch chi vũ, du vô cực chi dã” 處大廓之宇, 游無極之野 (Tinh thần 精神) Khiến cho không gian trống rỗng, rong chơi ở cõi vô cùng.
3. (Danh) Vành ngoài, chu vi. ◎Như: “luân khuếch” 輪廓 vành bánh xe, “nhĩ khuếch” 耳廓 vành tai.
4. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khuếch sung” 廓充 mở rộng ra, “khai khuếch” 開廓 mở mang, “khuếch đại” 廓大 mở lớn.
5. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “khuếch thanh lậu tập” 廓清陋習 trừ khử những tập quán xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, như độ lượng khôi khuếch 度量恢廓 độ lượng lớn lao. Làm việc không thiết thực gọi là khuếch lạc 廓落, với đời không hợp cũng gọi là khuếch lạc.
② Mở, như khuếch sung 廓充 mở rộng ra. Ðang nhỏ mà mở mang cho to lớn thêm gọi là khuếch sung.
③ Bỗng không.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, lớn rộng, mênh mông, bao la: 寥廓的天空 Bầu trời bao la; 度量恢廓 Độ lượng lớn lao;
② Khuôn, vành, phạm vi: 耳廓 Vành tai;
③ (văn) Mở: 廓充 Mở rộng ra;
④ (văn) Rỗng không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Trống trải. Dọn cho trống đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) empty
(3) open

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

kuò ㄎㄨㄛˋ [guō ㄍㄨㄛ]

U+5F4D, tổng 17 nét, bộ gōng 弓 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giương nỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương (cung, nỏ). ◎Như: “thập tặc khoách nỗ, bách lại bất cảm tiền” 十賊彍弩, 百吏不敢前 mười tên giặc giương nỏ, trăm quan không dám tiến tới.

Tự hình 1

Dị thể 2

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+6269, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mở rộng ra, nới rộng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擴

Từ điển Trung-Anh

enlarge

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 30

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+62E1, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 擴|扩

Tự hình 1

Dị thể 1

kuò ㄎㄨㄛˋ [guā ㄍㄨㄚ]

U+62EC, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bao quát
2. buộc lại, bó lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao, chứa. ◎Như: “tổng quát” 總括 chứa tất cả, “khái quát” 概括 bao gồm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa” 杜甫陳子昂, 才名括天地 (Sơ thụ thập di thi 初授拾遺詩).
2. (Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: “quát phát” 括髮 quấn tóc, búi tóc.
3. (Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: “sưu quát” 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.
4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
5. (Động) Làm.
6. (Danh) Mũi cái tên.
7. Một âm là “hoạt”. (Động) Hội họp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bao quát. Bó buộc lại, như quát phát 括髮 quấn tóc, búi tóc.
③ Mũi tên.
④ Tìm tòi (sưu tầm).
⑤ Ðến.
⑥ Làm.
⑦ Một âm là hoạt. Hội họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao quát: 概括Khái quát;
② Giằng, giữ, buộc, quấn: 括髮 Búi tóc, quấn tóc;
③ (văn) Sưu tầm, tìm tòi;
④ (văn) Làm;
⑤ (văn) Đến;
⑥ (văn) Mũi cây tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại. Bó lại — Chứa đựng — Bao gồm hết cả. Td: Bao quát — Đầu mũi tên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to enclose
(2) to include
(3) also pr. [gua1]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 43

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+64F4, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mở rộng ra, nới rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.

Từ điển Trung-Anh

enlarge

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 30

kuò ㄎㄨㄛˋ [guā ㄍㄨㄚ, kuài ㄎㄨㄞˋ, tiàn ㄊㄧㄢˋ]

U+681D, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

kuò ㄎㄨㄛˋ [guā ㄍㄨㄚ]

U+6870, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bao quát
2. buộc lại, bó lại

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ quát 栝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 括 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quát 栝.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+6F37, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

clashing of two currents

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+6FF6, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rộng rãi
2. xa vắng
3. sơ suất

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闊 (bộ 門).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Khoát 闊.

Từ điển Trung-Anh

variant of 闊|阔[kuo4]

Tự hình 1

Dị thể 1

kuò ㄎㄨㄛˋ [shé ㄕㄜˊ]

U+86DE, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khoát du 蛞蝓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khoát du” 蛞蝓 con sên.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoát du 蛞蝓 con sên.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蛞蝓】khoát du [kuòyú] (Một loại) ốc sên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoát du 蛞蝓: Con sên — Một âm là Quát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quát lâu 蛞螻: Con ve sầu — Một âm là Khoát. Xem Khoát.

Từ điển Trung-Anh

(1) snail
(2) slug
(3) mole cricket

Tự hình 2

Từ ghép 4

kuò ㄎㄨㄛˋ [ㄉㄧˊ, guā ㄍㄨㄚ, shì ㄕˋ]

U+9002, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh, tấn tốc.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.

Từ điển Trung-Anh

see 李适[Li3 Kuo4]

Tự hình 2

Dị thể 5

kuò ㄎㄨㄛˋ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+913A, tổng 16 nét, bộ yì 邑 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Quảng” 鄺.

Tự hình 1

Dị thể 1

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+95CA, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rộng rãi
2. xa vắng
3. sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, lớn. ◇Lí Hoa 李華: “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ” 地闊天長, 不知歸路 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Đất rộng trời dài, không biết đường về.
2. (Tính) Hào phóng, rộng rãi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vũ vi nhân thị tửu, khoát đạt cảm ngôn” 武為人嗜酒, 闊達敢 (Mã Vũ truyện 馬武傳) (Mã) Vũ là người thích rượu, hào phóng dám ăn dám nói.
3. (Tính) Viển vông, không thiết thật. ◎Như: “vu khoát” 迂闊 vu vơ. ◇Lô Đồng 盧仝: “Thử ngôn tuy thái khoát, thả thị thần tâm tràng” 此言雖太闊, 且是臣心腸 (Đông hành 冬行) Lời này tuy thật viển vông, nhưng chính là ruột gan của tôi.
4. (Tính) Giàu có, sang trọng. ◎Như: “khoát lão” 闊佬 lão nhà giàu.
5. (Tính) Thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật. ◎Như: “sơ khoát” 疏闊 (1) sơ suất, không cẩn thận. (2) không thân thiết.
6. (Danh) Chiều rộng.
7. (Danh) Hành vi xa xỉ.
8. (Động) Khoan hoãn. ◇Hán Thư 漢書: “Khoát kì tô phú” 闊其租賦 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Khoan nới thuế má.
9. (Động) Li biệt. ◎Như: “khoát biệt” 闊別 cách xa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí thân cửu khoát, da môn đô bất nhận đắc liễu” 至親久闊, 爺們都不認得了 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Bà con thân thiết cách biệt lâu ngày, chúng tôi đều không nhận ra ai nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, chiều rộng: 路闊十米 Đường rộng mười mét;
② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư);
③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ;
④ Hào Phóng xa xỉ;
⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng;
⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ);
⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất;
⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).

Từ điển Trung-Anh

(1) rich
(2) wide
(3) broad

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 34

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+9614, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rộng rãi
2. xa vắng
3. sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濶

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, chiều rộng: 路闊十米 Đường rộng mười mét;
② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư);
③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ;
④ Hào Phóng xa xỉ;
⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng;
⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ);
⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất;
⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).

Từ điển Trung-Anh

(1) rich
(2) wide
(3) broad

Từ điển Trung-Anh

variant of 闊|阔[kuo4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 34

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+9729, tổng 18 nét, bộ yǔ 雨 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 廓, big
(2) empty
(3) open

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+979F, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da đã thuộc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鞹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã nhổ lông rồi.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+97B9, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da đã thuộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã thuộc rồi. Da thuộc.

Từ điển Trung-Anh

leather

Tự hình 2

Dị thể 1

kuò ㄎㄨㄛˋ

U+9AFA, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

hair rolled up in a bun

Tự hình 2

Dị thể 3