Có 2 kết quả:
dù ㄉㄨˋ • duó ㄉㄨㄛˊ
Tổng nét: 9
Bộ: ān 广 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一フ丶
Thương Hiệt: ITE (戈廿水)
Unicode: U+5EA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đạc, độ
Âm Nôm: dác, đác, đo, đồ, đợ, đù
Âm Nhật (onyomi): ド (do), ト (to), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たび (tabi), -た.い (-ta.i)
Âm Hàn: 도, 탁
Âm Quảng Đông: dok6, dou6
Âm Nôm: dác, đác, đo, đồ, đợ, đù
Âm Nhật (onyomi): ド (do), ト (to), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たび (tabi), -た.い (-ta.i)
Âm Hàn: 도, 탁
Âm Quảng Đông: dok6, dou6
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Hoa ảnh - 花影 (Tô Thức)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Tặng Hạng Tư - 贈項斯 (Dương Kính Chi)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Hoa ảnh - 花影 (Tô Thức)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Tặng Hạng Tư - 贈項斯 (Dương Kính Chi)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đo lường
2. mức độ
3. lần
2. mức độ
3. lần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Các dụng cụ dùng để đo dài ngắn, như trượng, thước, v.v.
2. (Danh) Mức, trạng huống đạt tới (của vật thể). ◎Như: “trường độ” 長度 độ dài, “thấp độ” 溼度 độ ẩm, “toan độ” 酸度 độ chua.
3. (Danh) Phép tắc, quy phạm. ◎Như: “pháp độ” 法度, “chế độ” 制度.
4. (Danh) Tiêu chuẩn. ◎Như: “hạn độ” 限度.
5. (Danh) Khí lượng (của người). ◎Như: “khoát đạt đại độ” 豁達大度 ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
6. (Danh) Dáng dấp, phong cách, nghi thái (hiện ra bên ngoài). ◎Như: “phong độ” 風度, “thái độ” 態度.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo góc, sức nóng, v.v. ◎Như: cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây. (2) Lần, lượt, chuyến. ◎Như: “nhất niên nhất độ” 一年一度 mỗi năm một lần.
8. (Danh) Chiều (trong môn toán học: chiều cao, chiều ngang, chiều sâu của vật thể). ◎Như: “tam độ không gian” 三度空間 không gian ba chiều.
9. (Danh) Họ “Độ”.
10. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “độ nhật như niên” 度日如年 một ngày qua lâu như một năm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 願君憐而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
11. (Động) Từ bờ này sang bờ bên kia. § Cũng như “độ” 渡. ◇Hán Thư 漢書: “Nhược phù kinh chế bất định, thị do độ giang hà vong duy tiếp” 若夫經制不定, 是猶度江河亡維楫 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Nếu phép tắc quy chế không xác định, thì cũng như vượt qua sông mà quên mang theo mái chèo. § Nhà “Phật” 佛 bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là “thế độ” 剃度. Sáu phép: “bố thí” 布施, “trì giới” 持戒, “nhẫn nhục” 忍辱, “tinh tiến” 精進, “thiền định” 禪定, “trí tuệ” 智慧 gọi là “lục độ” 六度. Nghĩa là sáu phép ấy khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
12. (Động) Đi tới. § Cũng như “độ” 渡. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Khương địch hà tu oán dương liễu, Xuân quang bất độ Ngọc Môn Quan” 羌笛何須怨楊柳, 春光不度玉門關 (Lương Châu từ 涼州詞) Sáo người Khương chẳng nên oán hận cây dương liễu làm chi, Ánh sáng mùa xuân không ra tới Ngọc Môn Quan.
13. Một âm là “đạc”. (Động) Mưu tính. ◎Như: “thốn đạc” 忖度 liệu lường.
14. (Động) Đo. ◎Như: “đạc lượng” 度量 đo lường. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Trung Hưng thì đạc Hà Khẩu phường tân dĩ xử bắc khách” 中興時度河口坊津以處北客 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Đời (Lê) Trung Hưng, đo dọc bến phường Hà Khẩu, để cho Hoa kiều trú ngụ.
2. (Danh) Mức, trạng huống đạt tới (của vật thể). ◎Như: “trường độ” 長度 độ dài, “thấp độ” 溼度 độ ẩm, “toan độ” 酸度 độ chua.
3. (Danh) Phép tắc, quy phạm. ◎Như: “pháp độ” 法度, “chế độ” 制度.
4. (Danh) Tiêu chuẩn. ◎Như: “hạn độ” 限度.
5. (Danh) Khí lượng (của người). ◎Như: “khoát đạt đại độ” 豁達大度 ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
6. (Danh) Dáng dấp, phong cách, nghi thái (hiện ra bên ngoài). ◎Như: “phong độ” 風度, “thái độ” 態度.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo góc, sức nóng, v.v. ◎Như: cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây. (2) Lần, lượt, chuyến. ◎Như: “nhất niên nhất độ” 一年一度 mỗi năm một lần.
8. (Danh) Chiều (trong môn toán học: chiều cao, chiều ngang, chiều sâu của vật thể). ◎Như: “tam độ không gian” 三度空間 không gian ba chiều.
9. (Danh) Họ “Độ”.
10. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “độ nhật như niên” 度日如年 một ngày qua lâu như một năm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 願君憐而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
11. (Động) Từ bờ này sang bờ bên kia. § Cũng như “độ” 渡. ◇Hán Thư 漢書: “Nhược phù kinh chế bất định, thị do độ giang hà vong duy tiếp” 若夫經制不定, 是猶度江河亡維楫 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Nếu phép tắc quy chế không xác định, thì cũng như vượt qua sông mà quên mang theo mái chèo. § Nhà “Phật” 佛 bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là “thế độ” 剃度. Sáu phép: “bố thí” 布施, “trì giới” 持戒, “nhẫn nhục” 忍辱, “tinh tiến” 精進, “thiền định” 禪定, “trí tuệ” 智慧 gọi là “lục độ” 六度. Nghĩa là sáu phép ấy khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
12. (Động) Đi tới. § Cũng như “độ” 渡. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Khương địch hà tu oán dương liễu, Xuân quang bất độ Ngọc Môn Quan” 羌笛何須怨楊柳, 春光不度玉門關 (Lương Châu từ 涼州詞) Sáo người Khương chẳng nên oán hận cây dương liễu làm chi, Ánh sáng mùa xuân không ra tới Ngọc Môn Quan.
13. Một âm là “đạc”. (Động) Mưu tính. ◎Như: “thốn đạc” 忖度 liệu lường.
14. (Động) Đo. ◎Như: “đạc lượng” 度量 đo lường. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Trung Hưng thì đạc Hà Khẩu phường tân dĩ xử bắc khách” 中興時度河口坊津以處北客 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Đời (Lê) Trung Hưng, đo dọc bến phường Hà Khẩu, để cho Hoa kiều trú ngụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ.
② Chia góc đồ tròn gọi là độ. Toàn cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây.
③ Phép đã chế ra, như pháp độ 法度, chế độ 制度, v.v.
④ Ðộ lượng. Như khoát đạt đại độ 豁達大度 ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
⑤ Dáng dấp. Như thái độ 態度.
⑥ Qua. Như ngày mới sinh gọi là sơ độ 初度, nghĩa là cái ngày mới qua, cho nên sự gì đã qua một lần gọi là nhất độ 一度.
⑦ Sang tới, cũng như chữ độ 渡. Nhà Phật bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ 剃度. Sáu phép bố thí, trì giới, nhẫn nhục, tinh tiến, thuyền định, trí tuệ gọi là lục độ 六度. Nghĩa là sáu phép ấy là phép khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
⑧ Một âm là đạc. Mưu toan, như thỗn đạc 忖度 bàn lường, đạc lượng 度量 đo lường, v.v.
② Chia góc đồ tròn gọi là độ. Toàn cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây.
③ Phép đã chế ra, như pháp độ 法度, chế độ 制度, v.v.
④ Ðộ lượng. Như khoát đạt đại độ 豁達大度 ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
⑤ Dáng dấp. Như thái độ 態度.
⑥ Qua. Như ngày mới sinh gọi là sơ độ 初度, nghĩa là cái ngày mới qua, cho nên sự gì đã qua một lần gọi là nhất độ 一度.
⑦ Sang tới, cũng như chữ độ 渡. Nhà Phật bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ 剃度. Sáu phép bố thí, trì giới, nhẫn nhục, tinh tiến, thuyền định, trí tuệ gọi là lục độ 六度. Nghĩa là sáu phép ấy là phép khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
⑧ Một âm là đạc. Mưu toan, như thỗn đạc 忖度 bàn lường, đạc lượng 度量 đo lường, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sự đánh giá, sự ước lượng: 揣度 Suy đoán; 測度 Trắc đạc, đo đạc; 以己度人 Suy bụng ta ra bụng người. Xem 度 [dù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ đo, dụng cụ đo, đo lường. 【度量衡】độ lượng hoành [dùliàng héng] Đo lường đong đạc;
② Độ: 硬度 Độ cứng, độ rắn; 濕度 Độ ẩm;
③ (toán) Độ, góc: 直角爲九十度 Góc chính là 90 độ; 北緯三十八度 38 độ vĩ tuyến Bắc; 水的沸點是攝氏一百度 Điểm sôi của nước là 100 độ C;
④ Phép tắc đã đặt ra: 法度 Pháp độ; 制度 Chế độ;
⑤ Dáng dấp: 態度 Thái độ;
⑥ (điện) Kilôoát giờ;
⑦ Hạn độ, mức độ: 勞累過度 Mệt nhọc quá mức; 高度 Cao độ;
⑧ Độ lượng: 大度包容 Độ lượng bao dung;
⑨ Cân nhắc, suy nghĩ, để ý đến: 把生死置之度外 Chả cân nhắc đến việc sống chết;
⑩ Lần, chuyến: 再度聲明 Thanh minh lần nữa; 一年一度 Mỗi năm một lần (chuyến); 二度梅 Hoa mai mỗi năm nở hai lần;
⑪ Qua, trôi qua: 歡度春節 Ăn Tết Nguyên đán; 虛度光陰 Để cho ngày tháng trôi qua, phung phí thời gian;
⑫ (văn) Đi qua, qua tới, sang tới (dùng như 渡, bộ 氵);
⑬ [Dù] (Họ) Độ. Xem 度 [duó].
② Độ: 硬度 Độ cứng, độ rắn; 濕度 Độ ẩm;
③ (toán) Độ, góc: 直角爲九十度 Góc chính là 90 độ; 北緯三十八度 38 độ vĩ tuyến Bắc; 水的沸點是攝氏一百度 Điểm sôi của nước là 100 độ C;
④ Phép tắc đã đặt ra: 法度 Pháp độ; 制度 Chế độ;
⑤ Dáng dấp: 態度 Thái độ;
⑥ (điện) Kilôoát giờ;
⑦ Hạn độ, mức độ: 勞累過度 Mệt nhọc quá mức; 高度 Cao độ;
⑧ Độ lượng: 大度包容 Độ lượng bao dung;
⑨ Cân nhắc, suy nghĩ, để ý đến: 把生死置之度外 Chả cân nhắc đến việc sống chết;
⑩ Lần, chuyến: 再度聲明 Thanh minh lần nữa; 一年一度 Mỗi năm một lần (chuyến); 二度梅 Hoa mai mỗi năm nở hai lần;
⑪ Qua, trôi qua: 歡度春節 Ăn Tết Nguyên đán; 虛度光陰 Để cho ngày tháng trôi qua, phung phí thời gian;
⑫ (văn) Đi qua, qua tới, sang tới (dùng như 渡, bộ 氵);
⑬ [Dù] (Họ) Độ. Xem 度 [duó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tính toán sắp đặt — Đo lường — Một âm khác là Độ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc luật lệ. Chẳng hạn Chế độ — Cái dụng cụ để đo lường — Giúp đỡ, cứu vớt — Tiếng nhà Phật, chỉ việc cắt tóc đi tu, cũng gọi là Thế độ, hoặc Thế phát — Một âm là Đạc. Ta thường quen đọc là Độ luôn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pass
(2) to spend (time)
(3) measure
(4) limit
(5) extent
(6) degree of intensity
(7) degree (angles, temperature etc)
(8) kilowatt-hour
(9) classifier for events and occurrences
(2) to spend (time)
(3) measure
(4) limit
(5) extent
(6) degree of intensity
(7) degree (angles, temperature etc)
(8) kilowatt-hour
(9) classifier for events and occurrences
Từ ghép 437
āo dù 凹度 • bā dù 八度 • Bā qí zhì dù 八旗制度 • Bǎi dù 百度 • Bǎi dù Bǎi kē 百度百科 • Bǎi dù bì 百度币 • Bǎi dù bì 百度幣 • Bǎi dù zhī dao 百度知道 • bǎo jiǎ zhì dù 保甲制度 • bǎo zhēn dù 保真度 • běi Yìn dù yǔ 北印度語 • běi Yìn dù yǔ 北印度语 • běn nián dù 本年度 • biāo dù 标度 • biāo dù 標度 • Bō měi dù 波美度 • cái dù 裁度 • cái zhèng nián dù 財政年度 • cái zhèng nián dù 财政年度 • cè dù 测度 • cè dù 測度 • cháng dù 長度 • cháng dù 长度 • cháng dù dān wèi 長度單位 • cháng dù dān wèi 长度单位 • cháng dù zhǐ shì fú 長度指示符 • cháng dù zhǐ shì fú 长度指示符 • chāo dù 超度 • chāo guò xiàn dù 超过限度 • chāo guò xiàn dù 超過限度 • chéng dù 程度 • chǐ dù 尺度 • chūn fēng yī dù 春風一度 • chūn fēng yī dù 春风一度 • chún dù 純度 • chún dù 纯度 • cí gǎn yìng qiáng dù 磁感应强度 • cí gǎn yìng qiáng dù 磁感應強度 • dà dù 大度 • dà dù bāo róng 大度包容 • dà fú dù 大幅度 • dà sān dù 大三度 • dà xiǎo sān dù 大小三度 • dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 导弹武器技术控制制度 • dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 導彈武器技術控制制度 • děng jí zhì dù 等級制度 • děng jí zhì dù 等级制度 • dī bā dù 低八度 • dī dù 滴度 • dì èr jì dù 第二季度 • dì lǐ wěi dù 地理緯度 • dì lǐ wěi dù 地理纬度 • dì sān jì dù 第三季度 • dì sì jì dù 第四季度 • dì xīn wěi dù 地心緯度 • dì xīn wěi dù 地心纬度 • dì yī jì dù 第一季度 • dì zhèn liè dù 地震烈度 • diào dù 調度 • diào dù 调度 • Dōng Yìn dù Gōng sī 东印度公司 • Dōng Yìn dù Gōng sī 東印度公司 • dǒu dù 陡度 • dù guò 度过 • dù guò 度過 • dù jiǎ 度假 • dù jià 度假 • dù jià qū 度假区 • dù jià qū 度假區 • dù liàng 度量 • dù liàng héng 度量衡 • dù rì 度日 • dù rì rú nián 度日如年 • dù shu 度数 • dù shu 度數 • dù wài 度外 • duàn liè qiáng dù 断裂强度 • duàn liè qiáng dù 斷裂強度 • duì bǐ dù 对比度 • duì bǐ dù 對比度 • duì bǐ wēn dù 对比温度 • duì bǐ wēn dù 對比溫度 • é dù 額度 • é dù 额度 • èr dù 二度 • fā guāng qiáng dù 发光强度 • fā guāng qiáng dù 發光強度 • fǎ dù 法度 • fàng shè xìng huó dù 放射性活度 • fēn dù 分度 • fēng dù 丰度 • fēng dù 豐度 • fēng dù 風度 • fēng dù 风度 • fēng jiàn zhì dù 封建制度 • fú dù 幅度 • fú shè qiáng dù 輻射強度 • fú shè qiáng dù 辐射强度 • fù zhī dù wài 付之度外 • gài dù 盖度 • gài dù 蓋度 • gāng dù 刚度 • gāng dù 剛度 • gāo bā dù 高八度 • gāo dù 高度 • gāo jīng dù 高精度 • gāo mì dù 高密度 • gāo qīng xī dù 高清晰度 • gāo wěi dù 高緯度 • gāo wěi dù 高纬度 • gōng zuò guò dù 工作过度 • gōng zuò guò dù 工作過度 • gǒng dù 拱度 • guāng dù 光度 • guāng liàng dù 光亮度 • guāng zhào dù 光照度 • guǎng dù 广度 • guǎng dù 廣度 • guó dù 国度 • guó dù 國度 • guó jiā lǚ yóu dù jià qū 国家旅游度假区 • guó jiā lǚ yóu dù jià qū 國家旅遊度假區 • guò dù 过度 • guò dù 過度 • guò dù guān huái 过度关怀 • guò dù guān huái 過度關懷 • guò dù jǐn zhāng 过度紧张 • guò dù jǐn zhāng 過度緊張 • héng jiā sù dù 恆加速度 • héng jiā sù dù 恒加速度 • hòu dù 厚度 • hú dù 弧度 • hù kǒu zhì dù 戶口制度 • hù kǒu zhì dù 户口制度 • Huá shì dù 华氏度 • Huá shì dù 華氏度 • huān dù 欢度 • huān dù 歡度 • huán jìng wēn dù 环境温度 • huán jìng wēn dù 環境溫度 • huī dù 灰度 • huī huò wú dù 挥霍无度 • huī huò wú dù 揮霍無度 • huó dù 活度 • jí dù 极度 • jí dù 極度 • jì dù 季度 • jì yì guǎng dù 記憶廣度 • jì yì guǎng dù 记忆广度 • jiā dà lì dù 加大力度 • jiā sù dù 加速度 • jiǎn dī sù dù 减低速度 • jiǎn dī sù dù 減低速度 • jiǎn dù 碱度 • jiǎn dù 鹼度 • jiǎo dù 角度 • jiǎo sù dù 角速度 • jiē shōu qì líng mǐn dù 接收器灵敏度 • jiē shōu qì líng mǐn dù 接收器靈敏度 • jié dù shǐ 節度使 • jié dù shǐ 节度使 • jiě xī dù 解析度 • jiě xiàng dù 解像度 • jīn dù 襟度 • jìn dù 进度 • jìn dù 進度 • jìn dù biǎo 进度表 • jìn dù biǎo 進度表 • jìn dù xì shù 劲度系数 • jìn dù xì shù 勁度係數 • jīng dù 精度 • jīng dù 經度 • jīng dù 经度 • jīng què dù 精确度 • jīng què dù 精確度 • jīng zǐ mì dù 精子密度 • jìng dù 弪度 • jìng dù 弳度 • jué duì gāo dù 絕對高度 • jué duì gāo dù 绝对高度 • jué duì líng dù 絕對零度 • jué duì líng dù 绝对零度 • jué duì shī dù 絕對濕度 • jué duì shī dù 绝对湿度 • jué duì wēn dù 絕對溫度 • jué duì wēn dù 绝对温度 • kāng bái dù 康白度 • kě dǒng dù 可懂度 • kě xìn dù 可信度 • kè dù 刻度 • kè dù pán 刻度盘 • kè dù pán 刻度盤 • kuà dù 跨度 • kuài jì zhì dù 会计制度 • kuài jì zhì dù 會計制度 • kuān dù 宽度 • kuān dù 寬度 • kuān guǎng dù 宽广度 • kuān guǎng dù 寬廣度 • kuān hóng dà dù 宽宏大度 • kuān hóng dà dù 宽洪大度 • kuān hóng dà dù 寬宏大度 • kuān hóng dà dù 寬洪大度 • kuò dù 闊度 • kuò dù 阔度 • lā shēn qiáng dù 拉伸強度 • lā shēn qiáng dù 拉伸强度 • lěng rè dù shù 冷热度数 • lěng rè dù shù 冷熱度數 • lì dù 力度 • liáng dù 量度 • liàng dù 亮度 • liào dù 料度 • liè dù 烈度 • líng dù 零度 • líng mǐn dù 灵敏度 • líng mǐn dù 靈敏度 • luó pán dù 罗盘度 • luó pán dù 羅盤度 • měi nián yī dù 每年一度 • mì dù 密度 • mì dù bō 密度波 • mì dù jì 密度計 • mì dù jì 密度计 • miè dù 滅度 • miè dù 灭度 • míng guāng dù 明光度 • nán dù 难度 • nán dù 難度 • néng jiàn dù 能見度 • néng jiàn dù 能见度 • nián chóu dù 黏稠度 • nián dù 年度 • nián dù 粘度 • nián dù 黏度 • nián dù bào gào 年度報告 • nián dù bào gào 年度报告 • nián dù dà huì 年度大会 • nián dù dà huì 年度大會 • nián dù gǔ dōng dà huì 年度股东大会 • nián dù gǔ dōng dà huì 年度股東大會 • nián dù yù suàn 年度預算 • nián dù yù suàn 年度预算 • níng gǒng wēn dù 凝汞温度 • níng gǒng wēn dù 凝汞溫度 • nóng dù 浓度 • nóng dù 濃度 • nú lì zhì dù 奴隶制度 • nú lì zhì dù 奴隸制度 • pín dù 頻度 • pín dù 频度 • Píng dù 平度 • Píng dù Shì 平度市 • pō dù 坡度 • pǔ dù zhòng shēng 普度众生 • pǔ dù zhòng shēng 普度眾生 • qì dù 气度 • qì dù 氣度 • qì dù huī hóng 气度恢宏 • qì dù huī hóng 氣度恢宏 • qián zài wēi xiǎn dù 潛在危險度 • qián zài wēi xiǎn dù 潜在危险度 • qiáng dù 強度 • qiáng dù 强度 • qiáng yìng tài dù 強硬態度 • qiáng yìng tài dù 强硬态度 • qiē xiàng sù dù 切向速度 • qīng dù 輕度 • qīng dù 轻度 • qīng xī dù 清晰度 • qīng xié dù 倾斜度 • qīng xié dù 傾斜度 • qiú miàn dù 球面度 • qū guāng dù 屈光度 • quán dù yīn 全度音 • rè dù 热度 • rè dù 熱度 • rè lì xué wēn dù 热力学温度 • rè lì xué wēn dù 熱力學溫度 • rén kǒu mì dù 人口密度 • róng jiě dù 溶解度 • rǒng cháng dù 冗長度 • rǒng cháng dù 冗长度 • sān dù 三度 • sān fēn zhōng rè dù 三分鐘熱度 • sān fēn zhōng rè dù 三分钟热度 • sān shí bā dù xiàn 三十八度線 • sān shí bā dù xiàn 三十八度线 • sān yīn dù 三音度 • sè dù 色度 • shā lì dù àn 沙利度胺 • shè shì dù 摄氏度 • shè shì dù 攝氏度 • shēn dù 深度 • shēn dù chǐ 深度尺 • shēn dù xué xí 深度学习 • shēn dù xué xí 深度學習 • shěn jí zhì dù 审级制度 • shěn jí zhì dù 審級制度 • shī dù 湿度 • shī dù 濕度 • shí dù 識度 • shí dù 识度 • shì cún dù 适存度 • shì cún dù 適存度 • shì dù 适度 • shì dù 適度 • shì liàng dù 視亮度 • shì liàng dù 视亮度 • shǒu dù 首度 • sù dù 速度 • sù dù jì 速度計 • sù dù jì 速度计 • tài dù 态度 • tài dù 態度 • tán pàn zhì dù 談判制度 • tán pàn zhì dù 谈判制度 • táo yì sù dù 逃逸速度 • tī dù 梯度 • tī dù huí bō 梯度回波 • tǐ gǎn wēn dù 体感温度 • tǐ gǎn wēn dù 體感溫度 • tì dù 剃度 • tíng bǎn zhì dù 停板制度 • tōng xìn mì dù 通信密度 • tòu míng chéng dù 透明程度 • tòu míng dù 透明度 • tuī dù 推度 • wān qū dù 弯曲度 • wān qū dù 彎曲度 • wéi dù 維度 • wéi dù 维度 • wěi dù 緯度 • wěi dù 纬度 • wēn dù 温度 • wēn dù 溫度 • wēn dù biǎo 温度表 • wēn dù biǎo 溫度表 • wēn dù jì 温度计 • wēn dù jì 溫度計 • wēn dù tī dù 温度梯度 • wēn dù tī dù 溫度梯度 • wěn dìng dù 稳定度 • wěn dìng dù 穩定度 • wú dù 无度 • wú dù 無度 • wú wéi dù 无维度 • wú wéi dù 無維度 • wǔ dù 五度 • wǔ yīn dù 五音度 • Xī Yìn dù 西印度 • xiān dù 纖度 • xiān dù 纤度 • xiàn dù 限度 • xiàn sù dù 線速度 • xiàn sù dù 线速度 • xiāng duì mì dù 相对密度 • xiāng duì mì dù 相對密度 • xiāng duì shī dù 相对湿度 • xiāng duì shī dù 相對濕度 • xiǎo sān dù 小三度 • xié dù 斜度 • xū dù 虚度 • xū dù 虛度 • xū dù guāng yīn 虚度光阴 • xū dù guāng yīn 虛度光陰 • xuán zhuǎn jiǎo sù dù 旋轉角速度 • xuán zhuǎn jiǎo sù dù 旋转角速度 • yā lì qiáng dù 压力强度 • yā lì qiáng dù 壓力強度 • yán dù 盐度 • yán dù 鹽度 • yī dù 一度 • yìn dù 印度 • Yìn dù ǎo 印度袄 • Yìn dù ǎo 印度襖 • Yìn dù guǐ jiāo 印度鬼椒 • Yìn dù Guó dà dǎng 印度国大党 • Yìn dù Guó dà dǎng 印度國大黨 • Yìn dù háng kōng gōng sī 印度航空公司 • Yìn dù Hé 印度河 • Yìn dù jiào 印度教 • Yìn dù jiào tú 印度教徒 • Yìn dù jīn huáng lí 印度金黃鸝 • Yìn dù jīn huáng lí 印度金黄鹂 • yìn dù ní xī yà 印度尼西亚 • yìn dù ní xī yà 印度尼西亞 • Yìn dù ní xī yà yǔ 印度尼西亚语 • Yìn dù ní xī yà yǔ 印度尼西亞語 • Yìn dù rén 印度人 • Yìn dù rén mín dǎng 印度人民党 • Yìn dù rén mín dǎng 印度人民黨 • Yìn dù Shí bào 印度时报 • Yìn dù Shí bào 印度時報 • Yìn dù sī tǎn 印度斯坦 • Yìn dù Yǎn jìng shé 印度眼鏡蛇 • Yìn dù Yǎn jìng shé 印度眼镜蛇 • yìn dù yáng 印度洋 • Yìn dù yīn yuè 印度音乐 • Yìn dù yīn yuè 印度音樂 • Yìn dù zhī nà 印度支那 • Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半岛 • Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半島 • yìng dù 硬度 • yōng róng dà dù 雍容大度 • yòng dù 用度 • yǔ zhòu sù dù 宇宙速度 • yù dù 裕度 • yuè dú guǎng dù 閱讀廣度 • yuè dú guǎng dù 阅读广度 • yuè dù 月度 • zài dù 再度 • zhái dù jià 宅度假 • zhān rǎn chéng dù jiǎn chá yí 沾染程度检查仪 • zhān rǎn chéng dù jiǎn chá yí 沾染程度檢查儀 • zhào dù 照度 • zhēng liǎn wú dù 征敛无度 • zhēng liǎn wú dù 征斂無度 • zhī chí dù 支持度 • zhī míng dù 知名度 • zhì dù 制度 • zhì dù huà 制度化 • zhì zhī dù wài 置之度外 • zhōng dù xìng fèi shuǐ zhǒng 中度性肺水肿 • zhōng dù xìng fèi shuǐ zhǒng 中度性肺水腫 • zhōng gāo dù fáng kōng 中高度防空 • zhōng mì dù xiān wéi bǎn 中密度纖維板 • zhōng mì dù xiān wéi bǎn 中密度纤维板 • zhǒng xìng zhì dù 种姓制度 • zhǒng xìng zhì dù 種姓製度 • zhòng dù 重度 • zhuó dù 浊度 • zhuó dù 濁度 • zì yóu dù 自由度 • zuì dī xiàn dù 最低限度 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理論 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理论
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Các dụng cụ dùng để đo dài ngắn, như trượng, thước, v.v.
2. (Danh) Mức, trạng huống đạt tới (của vật thể). ◎Như: “trường độ” 長度 độ dài, “thấp độ” 溼度 độ ẩm, “toan độ” 酸度 độ chua.
3. (Danh) Phép tắc, quy phạm. ◎Như: “pháp độ” 法度, “chế độ” 制度.
4. (Danh) Tiêu chuẩn. ◎Như: “hạn độ” 限度.
5. (Danh) Khí lượng (của người). ◎Như: “khoát đạt đại độ” 豁達大度 ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
6. (Danh) Dáng dấp, phong cách, nghi thái (hiện ra bên ngoài). ◎Như: “phong độ” 風度, “thái độ” 態度.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo góc, sức nóng, v.v. ◎Như: cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây. (2) Lần, lượt, chuyến. ◎Như: “nhất niên nhất độ” 一年一度 mỗi năm một lần.
8. (Danh) Chiều (trong môn toán học: chiều cao, chiều ngang, chiều sâu của vật thể). ◎Như: “tam độ không gian” 三度空間 không gian ba chiều.
9. (Danh) Họ “Độ”.
10. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “độ nhật như niên” 度日如年 một ngày qua lâu như một năm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 願君憐而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
11. (Động) Từ bờ này sang bờ bên kia. § Cũng như “độ” 渡. ◇Hán Thư 漢書: “Nhược phù kinh chế bất định, thị do độ giang hà vong duy tiếp” 若夫經制不定, 是猶度江河亡維楫 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Nếu phép tắc quy chế không xác định, thì cũng như vượt qua sông mà quên mang theo mái chèo. § Nhà “Phật” 佛 bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là “thế độ” 剃度. Sáu phép: “bố thí” 布施, “trì giới” 持戒, “nhẫn nhục” 忍辱, “tinh tiến” 精進, “thiền định” 禪定, “trí tuệ” 智慧 gọi là “lục độ” 六度. Nghĩa là sáu phép ấy khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
12. (Động) Đi tới. § Cũng như “độ” 渡. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Khương địch hà tu oán dương liễu, Xuân quang bất độ Ngọc Môn Quan” 羌笛何須怨楊柳, 春光不度玉門關 (Lương Châu từ 涼州詞) Sáo người Khương chẳng nên oán hận cây dương liễu làm chi, Ánh sáng mùa xuân không ra tới Ngọc Môn Quan.
13. Một âm là “đạc”. (Động) Mưu tính. ◎Như: “thốn đạc” 忖度 liệu lường.
14. (Động) Đo. ◎Như: “đạc lượng” 度量 đo lường. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Trung Hưng thì đạc Hà Khẩu phường tân dĩ xử bắc khách” 中興時度河口坊津以處北客 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Đời (Lê) Trung Hưng, đo dọc bến phường Hà Khẩu, để cho Hoa kiều trú ngụ.
2. (Danh) Mức, trạng huống đạt tới (của vật thể). ◎Như: “trường độ” 長度 độ dài, “thấp độ” 溼度 độ ẩm, “toan độ” 酸度 độ chua.
3. (Danh) Phép tắc, quy phạm. ◎Như: “pháp độ” 法度, “chế độ” 制度.
4. (Danh) Tiêu chuẩn. ◎Như: “hạn độ” 限度.
5. (Danh) Khí lượng (của người). ◎Như: “khoát đạt đại độ” 豁達大度 ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
6. (Danh) Dáng dấp, phong cách, nghi thái (hiện ra bên ngoài). ◎Như: “phong độ” 風度, “thái độ” 態度.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo góc, sức nóng, v.v. ◎Như: cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây. (2) Lần, lượt, chuyến. ◎Như: “nhất niên nhất độ” 一年一度 mỗi năm một lần.
8. (Danh) Chiều (trong môn toán học: chiều cao, chiều ngang, chiều sâu của vật thể). ◎Như: “tam độ không gian” 三度空間 không gian ba chiều.
9. (Danh) Họ “Độ”.
10. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “độ nhật như niên” 度日如年 một ngày qua lâu như một năm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 願君憐而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
11. (Động) Từ bờ này sang bờ bên kia. § Cũng như “độ” 渡. ◇Hán Thư 漢書: “Nhược phù kinh chế bất định, thị do độ giang hà vong duy tiếp” 若夫經制不定, 是猶度江河亡維楫 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Nếu phép tắc quy chế không xác định, thì cũng như vượt qua sông mà quên mang theo mái chèo. § Nhà “Phật” 佛 bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là “thế độ” 剃度. Sáu phép: “bố thí” 布施, “trì giới” 持戒, “nhẫn nhục” 忍辱, “tinh tiến” 精進, “thiền định” 禪定, “trí tuệ” 智慧 gọi là “lục độ” 六度. Nghĩa là sáu phép ấy khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
12. (Động) Đi tới. § Cũng như “độ” 渡. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: “Khương địch hà tu oán dương liễu, Xuân quang bất độ Ngọc Môn Quan” 羌笛何須怨楊柳, 春光不度玉門關 (Lương Châu từ 涼州詞) Sáo người Khương chẳng nên oán hận cây dương liễu làm chi, Ánh sáng mùa xuân không ra tới Ngọc Môn Quan.
13. Một âm là “đạc”. (Động) Mưu tính. ◎Như: “thốn đạc” 忖度 liệu lường.
14. (Động) Đo. ◎Như: “đạc lượng” 度量 đo lường. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Trung Hưng thì đạc Hà Khẩu phường tân dĩ xử bắc khách” 中興時度河口坊津以處北客 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Đời (Lê) Trung Hưng, đo dọc bến phường Hà Khẩu, để cho Hoa kiều trú ngụ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to estimate
(2) Taiwan pr. [duo4]
(2) Taiwan pr. [duo4]
Từ ghép 14