Có 5 kết quả:

梗 cạnh竞 cạnh競 cạnh竸 cạnh誩 cạnh

1/5

cạnh

U+7ADE, tổng 10 nét, bộ lập 立 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đua, ganh đua, cạnh tranh: Đua tranh, cạnh tranh;
② (văn) Mạnh: Tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 7

Bình luận 0

cạnh

U+7AF6, tổng 20 nét, bộ lập 立 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh luận. ◇Nhan Chi Thôi : “Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch” , (Tỉnh sự ) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch.
2. (Động) Tranh đua. ◎Như: “cạnh tranh” tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm : “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” (Tân niên cung hạ nghiêm thân ) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
3. (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh : “Bỉnh tâm vô cạnh” (Đại nhã , Tang nhu ) Giữ lòng không có ý đua tranh.
4. (Tính) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: “hùng tâm cạnh khí” tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh, như hùng tâm cạnh khí tâm khí hùng mạnh.
② Ganh, như cạnh tranh ganh đua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đua, ganh đua, cạnh tranh: Đua tranh, cạnh tranh;
② (văn) Mạnh: Tâm khí hùng mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua tranh, dành giựt — Mạnh mẽ.

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cạnh

U+7AF8, tổng 22 nét, bộ lập 立 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mạnh, khỏe
2. ganh đua

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cạnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cạnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cạnh

U+8AA9, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh nhau mà nói.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0