Có 6 kết quả:

嫟 nật嬺 nật尼 nật昵 nật暱 nật衵 nật

1/6

nật

U+5ADF, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát gần nhau.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

nật

U+5B3A, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nật — Vẻ hiền thục của đàn bà con gái.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

nật [ni, , nặc, nệ]

U+5C3C, tổng 5 nét, bộ thi 尸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi “Ni Khâu” núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” .
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Ni khâu núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần. Sát gần — Ngừng lại. Thôi — Một âm là Ni. Xem Ni.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nật [chức, nặc, nễ]

U+6635, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nật” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nật .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gụi. Thân thiết — Các âm khác là Chức, Nễ. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nật [nặc]

U+66B1, tổng 14 nét, bộ nhật 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân, gần gũi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thân gần. ◇Cao Bá Quát : “Tình ái hiệp nật chi tư” (Hoa Tiên hậu tự ) Riêng tư khắng khít yêu thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Thân gần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gụi, thân thiết. Như chữ Nật .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

nật

U+8875, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo lót.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo lót mình của đàn bà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo lót của phụ nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót mình.

Tự hình 2

Bình luận 0