Có 4 kết quả:
凹 ao • 坳 ao • 拗 ao • 鏖 ao
Từ điển phổ thông
lõm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lõm, trũng. ◎Như: “ao địa” 凹地 đất trũng, “ao đột bất bình” 凹凸不平 lồi lõm không bằng phẳng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngạch đột diện ao” 額凸面凹 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Trán dô mặt gãy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lõm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lõm, trũng xuống: 凹凸不平 Gồ ghề, nhấp nhô, lồi lõm không đều, không bằng phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lõm xuống.
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chỗ đất trũng xuống, ao, hố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” 山坳 thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất trũng xuống (hố).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất trũng, thung lũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ao đường 坳堂.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
【拗口】ao khẩu [àokôu] Nói không trôi chảy, líu lưỡi: 繞口令 Nói líu lưỡi. Xem 拗 [ăo], [niù].
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. trận đánh quyết liệt
2. rầm rĩ
2. rầm rĩ
Từ điển Thiều Chửu
① Đánh khoẻ giết dữ. Như Xích Bích ao binh 赤壁鏖兵 trận đánh quyết liệt ở Xích Bích.
② Rầm rĩ.
② Rầm rĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trận chiến ác liệt, chiến đấu quyết liệt: 赤壁鏖兵 Trận Xích Bích ác liệt;
② Ầm ĩ.
② Ầm ĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu bằng đồng, cái thau đồng — Giết hại nhiều người.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0