Có 6 kết quả:
宏 hoằng • 弘 hoằng • 泓 hoằng • 翃 hoằng • 薨 hoằng • 閎 hoằng
Từ điển phổ thông
to tát, rộng rãi
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lớn, mở rộng ra
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “hoằng nguyện” 弘願 chí nguyện lớn.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ “Hoằng”.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ “Hoằng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, mở rộng ra, làm cho rộng lớn hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn lao, to tát: 弘偉的事業 Sự nghiệp lớn lao;
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tượng thanh, chỉ tiếng dây cung bật — To lớn.
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. sâu thăm thẳm
2. trong leo lẻo
2. trong leo lẻo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu thẳm.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu thăm thẳm.
② Trong suốt (leo lẻo).
② Trong suốt (leo lẻo).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ nước rộng và sâu, sâu thăm thẩm;
② Trong suốt, leo lẻo.
② Trong suốt, leo lẻo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước sâu thẳm — Tên sông, tức Hoằng thuỷ, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bay (côn trùng)
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoằng hoằng: Đông đảo — Xem Hoăng.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0