Có 2 kết quả:

喝 hát暍 hát

1/2

hát [hạt, ái, ới]

U+559D, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quát mắng
2. uống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” 厲聲喝道 quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” 大喝一聲 kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” 喝酒 uống rượu, “hát hi phạn” 喝稀飯 húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” 喝! 你居然也來了.
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư 後漢書: “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” 被矢貫咽, 聲音流喝 (Trương Bô truyện 張酺傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Quát mắng.
② Uống, như hát tửu 喝酒 uống rượu.
③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hét, thét, gào, kêu to: 吆喝 Thét, gào hét; 大喝一聲 Hét to. Xem 喝 [he].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uống, húp: 喝水 Uống nước; 喝酒 Uống rượu; 喝粥 Húp cháo; 喝湯 Húp canh; 喝茶 Uống trà;
② Uống rượu: 他能喝 Anh ấy uống được rượu. Xem 喝 [hè].

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0