Có 1 kết quả:
矻 khốt
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khốt khốt” 矻矻 lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc 矻 là “ngột”. ◇Hán Thư 漢書: “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” 勞筋苦骨, 終日矻矻 (Vương truyện 王傳) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốt khốt 矻矻 xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá;
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ làm lụng mệt nhọc. Cũng nói Khốt khốt 矻矻 ( nhọc nhằn cực khổ ).
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0