Có 3 kết quả:

詻 ngạch頟 ngạch額 ngạch

1/3

ngạch [ách]

U+8A7B, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc to lên — Tiếng nghe trái tai. Âm thanh nghịch tai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ngạch

U+981F, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 額;
② 【頟頟】ngạch ngạch [éé] (văn) a. Không nghỉ; b. Cao lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trán — Tấm bản treo trước cửa nhà. Cũng nói Biển ngạch — Con số đã được ấn định. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Lộc nước cũng nhờ thêm giải ngạch « ( giải ngạch là lấy thêm số người thi đậu, ngoài số người đã được ấn định trước ) — Ngày nay ta còn hiểu là bậc, hạng. Td: Chính ngạch, Ngoại ngạch.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ngạch

U+984D, tổng 18 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển Thiều Chửu

① Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch.
② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trán: 短髮覆額 Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạch 頟.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0