Có 3 kết quả:
詻 ngạch • 頟 ngạch • 額 ngạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc to lên — Tiếng nghe trái tai. Âm thanh nghịch tai.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định
2. hạn chế số lượng nhất định
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 額;
② 【頟頟】ngạch ngạch [éé] (văn) a. Không nghỉ; b. Cao lớn.
② 【頟頟】ngạch ngạch [éé] (văn) a. Không nghỉ; b. Cao lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trán — Tấm bản treo trước cửa nhà. Cũng nói Biển ngạch — Con số đã được ấn định. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Lộc nước cũng nhờ thêm giải ngạch « ( giải ngạch là lấy thêm số người thi đậu, ngoài số người đã được ấn định trước ) — Ngày nay ta còn hiểu là bậc, hạng. Td: Chính ngạch, Ngoại ngạch.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định
2. hạn chế số lượng nhất định
Từ điển Thiều Chửu
① Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch.
② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.
② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trán: 短髮覆額 Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ngạch 頟.
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0