Có 6 kết quả:

堧 nhuyên壖 nhuyên擩 nhuyên濡 nhuyên犉 nhuyên瓀 nhuyên

1/6

nhuyên

U+5827, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất trống bao quanh tường hoặc bên sông;
② Tường ngoài của cung điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng đất ở chân thành, ngoài thành thời xưa — Vùng đất hai bên bờ sông — Đất bỏ hoang.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhuyên

U+58D6, tổng 17 nét, bộ thổ 土 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất trống ven bờ nước.
2. (Danh) Tường thấp bên ngoài cung điện (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất ven bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyên 堧.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhuyên [nhũ, nhụ]

U+64E9, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyên 撋 — Một âm khác là Nhụ. Xem Nhụ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhuyên [thuần]

U+7289, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bò khoang, chân đen — Loài bò lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

nhuyên [nhuyễn]

U+74C0, tổng 18 nét, bộ ngọc 玉 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đá giống ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ đá đẹp giống như ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đá giống như ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại đá đẹp như ngọc.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0