Có 4 kết quả:
刃 nhẫn • 忍 nhẫn • 眼 nhẫn • 訒 nhẫn
Từ điển phổ thông
mũi nhọn
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, nhẫn nhịn
2. nỡ, đành
2. nỡ, đành
Từ điển Thiều Chửu
① Nhịn, như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn 堅忍, khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn 容忍, v.v.
② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.
② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhịn, nén, chịu đựng: 是可忍,孰不可忍 Quyết không thể nhịn được!;
② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.
② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng nhịn. Chịu đựng — Đành lòng. Nỡ lòng.
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nói thận trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nói một cách thận trọng, dè dặt, như khó khăn mới nói nên lời. ◇Luận Ngữ 論語: “Tư Mã Ngưu vấn nhân, Tử viết: Nhân giả kì ngôn dã nhẫn” 司馬牛問仁, 子曰: 仁者其言也訒 (Nhan Uyên 顏淵) Tư Mã Ngưu hỏi về đức nhân, Khổng Tử đáp: Người có đức nhân, lời nói thận trọng, dè dặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói ý tứ (lời nói thận trọng như khó khăn mới nói nên lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói năng một cách khó khăn, nói năng thận trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó nói ra lời.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0