Có 6 kết quả:

妯 trừu抽 trừu篘 trừu紬 trừu綢 trừu鮋 trừu

1/6

trừu [trục]

U+59AF, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trục lí” 妯娌 tiếng chị em dâu xưng hô với nhau.
2. Một âm là “trừu”. (Động) Tâm động (chột dạ).

Từ điển Thiều Chửu

① Trục lí 妯娌 chị em dâu.
② Một âm là trừu. Tâm động (chột dạ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chột dạ;
② 【妯娌】trục lí [zhóuli] Chị em dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Khuấy động — Xem Trục.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

trừu

U+62BD, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rút ra, rút lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rút ra. ◎Như: “trừu tiêm” 抽殱 rút thẻ ra. ◇Lí Bạch 李白: “Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu” 抽刀斷水水更流 (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu 宣州謝眺樓) Rút đao chặt nước, nước càng trôi đi.
2. (Động) Đưa, dẫn. ◎Như: “trừu đạo” 抽導 dẫn đạo, “trừu ti” 抽絲 kéo tơ.
3. (Động) Kéo dài.
4. (Động) Hút, bơm. ◎Như: “trừu thủy cơ khí” 抽水機器 máy bơm nước, “trừu yên” 抽煙 hút thuốc.
5. (Động) Quật, vụt. ◎Như: “trừu đà loa” 抽陀螺 quất con quay (con vụ), “tiên tử nhất trừu” 鞭子一抽 quật cho một roi.
6. (Động) Nẩy ra, nhú ra. ◎Như: “trừu nha” 抽芽 nẩy mầm.
7. (Động) Trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ. ◎Như: “trừu công phu” 抽功夫 bỏ thời giờ ra (để làm gì đó).
8. (Động) Co, co rút. ◎Như: “giá chủng bố tài tẩy nhất thứ tựu trừu liễu nhất thốn” 這種布才洗一次就抽了一寸 vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc.
9. (Động) Tuôn ra, trào ra. ◎Như: “trừu tứ” 抽思 tuôn trào ý tứ.
10. (Động) Nhổ, trừ bỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngôn trừu kì cức” 言抽其棘 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Phải trừ bỏ gai góc.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo ra, như trừu thuỷ cơ khí 押水機器 cái máy kéo nước.
② Nẩy ra, như trừu nha 押芽 nẩy mầm.
③ Rút ra. Như trừu tiêm 押籤 rút thẻ ra.
④ Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
⑤ Nhổ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rút, kéo, bắt, lấy, trích lấy (một phần): 抽簽 Rút thăm, bắt thăm: 抽樣 Lấy mẫu; 抽出些人員去幫忙 Rút một số nhân viên đi giúp việc;
② Bơm, hút: 抽水 Bơm nước; 抽煙 Hút thuốc;
③ Co: 這種布才洗一次就抽了一寸 Vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc;
④ Quật, quất, vụt: 抽了他一鞭子 Quật (vụt) cho hắn một roi;
⑤ Mới mọc, nảy ra, trổ ra: 稻子已經抽穗 Lúa đã trổ bông;
⑥ (văn) Nhổ sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút ra. Lấy ra. Kéo ra — Trừ bỏ đi — Đánh đập.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trừu

U+7BD8, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đồ lọc rượu
2. lọc rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ lọc rượu;
② Lọc rượu.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

trừu

U+7D2C, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn sợi, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi thô, đồ dệt thô.
2. (Danh) Đồ dệt, chức phẩm. § Thông “trừu” 綢.
3. (Động) Kéo ra, gỡ. ◎Như: “trừu dịch” 紬繹 gỡ kéo đầu mối ra.
4. (Động) Chắp nhặt. ◇Tư Mã Trinh 司馬貞: “Trừu triệt cựu thư cố sự nhi thứ thuật chi” 抽徹舊書故事而次述之 (Tác ẩn 索隱) Chắp nhặt hết các chuyện cũ sách xưa mà thuật lại theo thứ tự.

Từ điển Thiều Chửu

① Trừu, một thứ dệt bằng tơ to.
② Quấn sợi, xe sợi.
③ Kéo ra, như trừu dịch 紬繹 gỡ kéo đầu mối ra.
④ Chắp nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừu (dệt bằng tơ to);
② (văn) Quấn sợi, xe sợi;
③ (văn) Chắp nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 抽 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa mặt thô, sợi to — Kéo ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trừu [du]

U+9B8B, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài cá giống như con lươn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài cá giống như con lươn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0