Có 6 kết quả:

冣 tối啐 tối晬 tối最 tối蕞 tối誶 tối

1/6

tối

U+51A3, tổng 10 nét, bộ mịch 冖 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cực kỳ, hơn nhất, chót

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 最 (bộ 曰).

Tự hình 2

Bình luận 0

tối [ngạt, thối, tát]

U+5550, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nếm.
② Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhổ, khạc: 啐了一口唾沫 Nhổ nước bọt;
② Nếm;
③ Cáu, gắt nhau;
④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ): 啐!不要臉 Ối! Thật vô liêm sỉ!

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tối

U+666C, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trẻ đầy năm, trẻ 1 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trẻ sinh được một năm gọi là “tối” 周晬. ◇Liêu sử 遼史: “Tam nguyệt năng hành, tối nhi năng ngôn” 三月能行, 晬而能言 (Thái tổ bổn kỉ thượng 太祖本紀上) Ba tháng biết đi, một năm biết nói.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy năm, con trẻ sinh được một năm gọi là chu tối 周晬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lễ ăn đầy năm, đám thôi nôi (của trẻ nhỏ được một năm tuổi);
② Lễ kỉ niệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy năm. Tròn một tuổi. Cũng gọi là Chu tối.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

tối

U+6700, tổng 12 nét, bộ quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cực kỳ, hơn nhất, chót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tinh hoa, người, vật tài giỏi, tốt đẹp bậc nhất. § Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, “tối” 最 và “điến” 殿: “điến” là kẻ không xứng chức, “tối” là kẻ tài giỏi. ◇Tư Mã Trát 司馬札: “Trường An giáp đệ đa, Xứ xứ hoa kham ái, Lương kim bất tích phí, Cạnh thủ viên trung tối” 長安甲第多, 處處花堪愛, 良金不惜費, 競取園中最 (Mại hoa giả 賣花者) Ở Trường An nhà giàu của vương tôn, quý tộc nhiều, Khắp chốn hoa đều đáng yêu, Vàng bạc đừng tiếc tiêu, Giành cho được đóa hoa đẹp nhất trong vườn.
2. (Phó) Nhất, hơn cả, cùng tột. ◎Như: “tối hảo” 最好 cực tốt. ◇Sử Kí 史記: “Khởi chi vi tướng, dữ sĩ tốt tối hạ giả đồng y thực” 起之為將, 與士卒最下者同衣食 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi làm tướng, cùng với binh lính ở cấp thấp nhất, ăn mặc như nhau. ◇Sử Kí 史記: “Tam tử chi tài năng thùy tối hiền tai” 三子之才能誰最賢哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Tây Môn Báo truyện 西門豹傳) Tài năng của ba ông, ai giỏi hơn cả?
3. (Phó) Tổng cộng, tổng kê, tính gộp. ◇Sử Kí 史記: “Tối tòng Cao Đế đắc tướng quốc nhất nhân, thừa tướng nhị nhân, tướng quân, nhị thiên thạch các tam nhân” 最從高帝得相國一人, 丞相二人, 將軍, 二千石各三人 (Quyển ngũ thập thất, Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Tổng cộng kể từ Cao Đế có được tướng quốc ba người, thừa tướng hai người, tướng quân và các chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc, mỗi hạng ba người.
4. (Động) Tụ hợp, gom góp. ◇Lục Du 陸游: “Tối kì thi, đắc tam quyển” 最其詩, 得三卷 (Đạm Trai cư sĩ thi tự 澹齋居士詩序) Gom những bài thơ của ông lại, được ba quyển.

Từ điển Thiều Chửu

① Rất, như tối hảo 最好 rất tốt.
② Giỏi hơn. Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối 最 và điến 殿. Ðiến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ có tài giỏi.
③ Cùng tột, dùng làm trợ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhất: 最大 Lớn nhất; 最爲積極 Tích cực nhất; 最快 Nhanh nhất; 最可愛的人 Những người đáng yêu nhất;
② Vô cùng: 最敬愛 Vô cùng kính mến;
③ (văn) Tụ họp: 冬,收五藏,最萬物 Mùa đông, thu và cất chứa ngũ cốc, tụ họp vạn vật (Quản tử);
④ (văn) Tổng cộng, tính tổng, tính gộp: 最從高帝得相國一人,丞相二人,將軍,二千石各三人 Tính tổng cộng từ vua Cao đế có được một (người làm) tướng quốc, hai thừa tướng, tướng quân và chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc mỗi thứ ba người (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất, lắm — Cùng cực, không hơn được nữa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tối [tụi]

U+855E, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Tối nhĩ quốc” 蕞爾國 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc 蕞爾國 nước bé tí. Có khi đọc là tụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhỏ bé;
② Um tùm, rậm rạp;
③ Như 蕝 nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Nhỏ mọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tối

U+8AB6, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắng nhiếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng nhiếc, trách mạ.
2. (Động) Hỏi, cật vấn. ◇Trang Tử 莊子: “Quyên đạn nhi phản tẩu, ngu nhân trục nhi tối chi” 捐彈而反走, 虞人逐而誶之 (San mộc 山木) Liệng cây cung mà chạy về, người coi rừng đuổi theo hạch hỏi.
3. (Động) Bảo cho biết, cáo mách.
4. (Động) Can, can gián. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kiển triêu tối nhi tịch thế” 謇朝誶而夕替 (Li tao 離騷) Sớm thẳng thắn can gián thì chiều bị phế truất.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng nhiếc.
② Hỏi.
③ Bảo, cáo mách.
④ Can, can gián. Khuất Nguyên 屈原: Triêu tối nhi tịch thế 朝誶而夕替 sớm can gián thì chiều bị phế truất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắng, trách cứ;
② Nói cho biết;
③ Thăm hỏi;
④ Can gián: 朝誶而夕替 Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên: Li tao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhường nhịn. Nhường cho — Nói cho biết — Hỏi han — Can ngăn. Khuyên can — Trách mắng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0