Có 3 kết quả:

khiêutoáttuyệt
Âm Hán Việt: khiêu, toát, tuyệt
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フフ丶丶丶丶ノフフ丨一フ
Thương Hiệt: TVFU (廿女火山)
Unicode: U+855D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, zuì ㄗㄨㄟˋ
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi), セイ (sei), サイ (sai)
Âm Quảng Đông: zyut3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/3

khiêu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghi lễ thời xưa khi họp triều đình, bó cỏ tranh lại ở trên đất để nêu rõ ngôi thứ.
2. (Danh) Tên một giống cỏ nước.
3. (Động) Dựng lên, nêu lên.
4. (Động) Nổi trên nước, cá nổi.
5. (Tính) Nhỏ.
6. Một âm là “khiêu”. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... § Thông “khiêu” 橇.

toát

phồn thể

Từ điển phổ thông

bó cỏ lại làm chỗ định rõ ngôi thứ khi hội họp

Từ điển Thiều Chửu

① Mao toát 茅蕝 bó cỏ gianh lại từng chỗ để nêu rõ ngôi thứ, lệ đời xưa khi họp triều đình.

tuyệt

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghi lễ thời xưa khi họp triều đình, bó cỏ tranh lại ở trên đất để nêu rõ ngôi thứ.
2. (Danh) Tên một giống cỏ nước.
3. (Động) Dựng lên, nêu lên.
4. (Động) Nổi trên nước, cá nổi.
5. (Tính) Nhỏ.
6. Một âm là “khiêu”. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... § Thông “khiêu” 橇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bó cỏ tranh dựng trên đất để làm dấu hiệu chỉ vị thứ trong cuộc họp ở triều đình;
② Dấu hiệu.