Có 3 kết quả:
襪 vạt • 韈 vạt • 韤 vạt
Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vớ, bít tất. ◎Như: “mao miệt” 毛襪 vớ len, “xuyên miệt” 穿襪 đi vớ.
2. § Cũng đọc là “vạt”.
2. § Cũng đọc là “vạt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vạt 袜. Ta có người đọc Miệt.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “vạt” 襪. § Ta quen đọc là “miệt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ vạt 襪, ta quen đọc là chữ miệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vạt 袜.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “vạt” 襪.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ vạt 襪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vạt 袜.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Bình luận 0