Có 3 kết quả:

襪 vạt韈 vạt韤 vạt

1/3

vạt [miệt, mạt]

U+896A, tổng 19 nét, bộ y 衣 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vớ, bít tất. ◎Như: “mao miệt” 毛襪 vớ len, “xuyên miệt” 穿襪 đi vớ.
2. § Cũng đọc là “vạt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vạt 袜. Ta có người đọc Miệt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vạt [miệt, mạt]

U+97C8, tổng 23 nét, bộ cách 革 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “vạt” 襪. § Ta quen đọc là “miệt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ vạt 襪, ta quen đọc là chữ miệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vạt 袜.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vạt [miệt, mạt]

U+97E4, tổng 23 nét, bộ vi 韋 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “vạt” 襪.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ vạt 襪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vạt 袜.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Bình luận 0