Có 6 kết quả:
憝 đỗi • 懟 đỗi • 瀢 đỗi • 譈 đỗi • 錞 đỗi • 鐓 đỗi
Từ điển phổ thông
1. oan khuất
2. ghét
2. ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận, oán ghét.
2. (Tính) Ác, hung ác, gian ác. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
2. (Tính) Ác, hung ác, gian ác. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
Từ điển Thiều Chửu
① Oan.
② Ác. Như nguyên ác đại đỗi 元惡大憝 đầu tội ác lớn.
② Ác. Như nguyên ác đại đỗi 元惡大憝 đầu tội ác lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oan;
② Kẻ độc ác: 他是元惡大憝 Ông ta là kẻ vô đạo.
② Kẻ độc ác: 他是元惡大憝 Ông ta là kẻ vô đạo.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
oán giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán giận. ◎Như: “phẫn đỗi” 忿懟 tức giận.
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Oán hận, oán giận: 怨懟 Oán ghét.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước có phù sa.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
oán ghét, trách
Từ điển Thiều Chửu
① Oán trách, ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Oán giận, oán ghét;
② Gian ác.
② Gian ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận — Ghét.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần vu 錞于 một thứ âm nhạc để đánh nhịp với trống.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0