Có 5 kết quả:

凸 đột宊 đột突 đột腯 đột葖 đột

1/5

đột

U+51F8, tổng 5 nét, bộ khảm 凵 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

lồi, nhô ra, gồ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lồi, gồ. Đối lại với “ao” 凹. ◎Như: “đột nhãn” 凸眼 mắt lồi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngạch đột diện ao” 額凸面凹 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Trán dô mặt gãy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lồi, gồ (trái với 凹 [ao]): 凸面 (toán) Mặt lồi; 凸出 Gồ lên, lồi lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lồi lên.

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đột [gia]

U+5B8A, tổng 7 nét, bộ miên 宀 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Đột 突 — Một âm là Gia. Xem Gia.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

đột [gia]

U+7A81, tổng 9 nét, bộ huyệt 穴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. phá tung
2. đột ngột, bỗng nhiên
3. ống khói

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên gặp nhau gọi là đột như kì lai 突如其來.
② Xúc phạm đến, như xung đột 衝突, đường đột 唐突, v.v.
③ Ống khói, khúc đột tỉ tân 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
④ Ðào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bất ngờ, (bất) thình lình, đột ngột, chợt, bỗng: 突變 Thay đổi bất ngờ.【突然】 đột nhiên [turán] Đột nhiên, đột ngột, chợt, (bất) thình lình, bỗng nhiên: 剛下車,天突然下起雨來 Vừa xuống xe, trời chợt đổ mưa; 突然停止 Đột ngột đình chỉ;
② Nổi bật, chọc thủng, phá vỡ, va chạm nhau: 突出的例子 Ví dụ nổi bật;
③ Nhô lên.【突起】đột khởi [tuqê] a. Xảy ra bất ngờ: 戰事突起 Chiến sự xảy ra bất ngờ; b. Cao ngất: 奇峰突起 Núi non cao ngất;
④ (văn) Xúc phạm đến: 衝突 Xung đột;
⑤ (văn) Ống khói: 曲突徒薪 Dời củi xa ống khói, (Ngb) dự phòng trước khi xảy ra;
⑥ (văn) Đào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Nhô ra — Đâm thủng. Chẳng hạn cầm kim mà khâu cũng gọi là Đột — Đụng chạm mạnh — Cái ống thông khói ở bếp.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đột

U+816F, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bép, mập

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◎Như: “phì đột” 肥腯 to béo mập mạp. ◇Tả Tư 左思: “Lộ vãng sương lai, nhật nguyệt kì trừ, thảo mộc tiết giải, điểu thú đột phu” 露往霜來, 日月其除, 草木節解, 鳥獸腯膚 (Ngô đô phú 吳都賦) Sương móc đi đến, ngày tháng trôi qua, cỏ cây héo rụng, chim thú béo mập.

Từ điển Thiều Chửu

① Béo, mập. Phì bàn 肥胖 béo mập.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Béo, mập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo phị. Rất mập.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

đột

U+8456, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đột 蓇葖)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cốt đột” 蓇葖: xem “cốt” 蓇.

Từ điển Thiều Chửu

① Cốt đột 蓇葖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蓇葖 [gutu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi cây củ cải.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0