Có 12 kết quả:

奖 tưởng奨 tưởng奬 tưởng想 tưởng桨 tưởng槳 tưởng獎 tưởng蒋 tưởng蔣 tưởng鮝 tưởng鯗 tưởng鲞 tưởng

1/12

tưởng

U+5956, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khen ngợi, khích lệ công lao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen: Bằng khen;
② Thưởng, tưởng lệ, khuyến khích: Tiền thưởng; Phát thưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tưởng .

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

tưởng

U+5968, tổng 13 nét, bộ đại 大 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tưởng .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

tưởng

U+596C, tổng 14 nét, bộ đại 大 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen thưởng khuyến khích — Giúp đỡ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 6

Bình luận 0

tưởng

U+60F3, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhớ, nghĩ tới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, suy nghĩ. ◎Như: “tưởng biện pháp” nghĩ cách.
2. (Động) Mong, muốn, hi vọng, dự định. ◎Như: “tưởng kết hôn” dự định kết hôn, “tưởng xuất quốc” muốn ra nước ngoài.
3. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm. ◇Đỗ Phủ : “Lãm vật tưởng cố quốc, Thập niên biệt hoang thôn” , (Khách cư ) Nhìn vật nhớ nước cũ, Mười năm cách biệt làng xa.
4. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◎Như: “liệu tưởng” liệu lường, “thôi tưởng” suy đoán. ◇Hậu Hán Thư : “Tưởng đương nhiên nhĩ” (Khổng Dung truyện ) Đoán là hẳn như thế vậy.
5. (Động) Cho rằng. ◎Như: “nhĩ tưởng giá dạng đối bất đối?” anh cho rằng cái đó đúng hay không đúng?
6. (Động) Tựa như, giống như. ◇Lí Bạch: “Vân tưởng y thường hoa tưởng dong” (Thanh bình điệu 調) Mây tựa xiêm áo, hoa giống như dáng người.
7. (Danh) Ý nghĩ, ý niệm. ◎Như: “mộng tưởng” niềm mơ, “bất tác thử tưởng” đừng có ý nghĩ đó. ◇Khổng Trĩ Khuê : “Tiêu sái xuất trần chi tưởng” (Bắc san di văn ) Ý nghĩ tiêu dao tự tại thoát khỏi trần tục.

Từ điển Thiều Chửu

① Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng.
② Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên nghĩ lại năm ấy, miện tưởng lai nhật tưởng xa đến ngày sau, v.v.
③ Liệu định, như tưởng đương nhiên nhĩ tưởng lẽ phải như thế vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghĩ, suy nghĩ, nghĩ ngợi: Dám nghĩ dám nói dám làm; Để tôi nghĩ ngợi cái đã;
② Nghĩ rằng, cho rằng, đoán chừng, chắc rằng: Tôi chắc cô ta hôm nay không đến; Chắc đương nhiên thế;
③ Mong, muốn, ước ao, dự định: Ai mà chẳng muốn tiến bộ;
④ Tưởng nhớ, nhớ nhung, nhớ: Nhớ nhà; Chúng tôi rất nhớ anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới — Nhớ tới. Đoạn trường tân thanh : » Tưởng người dưới nguyệt chén đồng «.

Tự hình 4

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưởng [tương]

U+6868, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) mái chèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

tưởng [tương]

U+69F3, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. § Mái chèo ngắn nhỏ gọi là “tưởng” , loại to dài gọi là “lỗ” . ◇Tô Thức : “Quế trạo hề lan tưởng” (Tiền Xích Bích phú ) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ: Thung thăng thuyền quế chèo lan.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mái chèo nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) mái chèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mái chèo nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưởng

U+734E, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khen ngợi, khích lệ công lao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giải thưởng, phần thưởng. ◎Như: “đắc tưởng” được giải thưởng.
2. (Danh) Tiền trúng giải. ◎Như: “trúng tưởng” trúng số.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. § Đối lại với “trừng” , “phạt” . ◎Như: “khoa tưởng” khen thưởng.
4. (Động) Khuyến khích, khích lệ. ◎Như: “tưởng lệ” khích lệ, cổ võ. ◇Vương An Thạch : “Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh” , (Thứ vận lưu trứ tác... ).
5. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Tả truyện : “Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất” , , , (Tương Công thập nhất niên ).

Từ điển Thiều Chửu

① Tưởng lệ, khen ngợi để gắng gỏi cho người ta làm nên công gọi là tưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen: Bằng khen;
② Thưởng, tưởng lệ, khuyến khích: Tiền thưởng; Phát thưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tưởng .

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưởng [tương]

U+848B, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họ Tưởng
2. nước Tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Tưởng (thời xưa);
② (Họ) Tưởng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tưởng [tương]

U+8523, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họ Tưởng
2. nước Tưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây, tức “giao bạch” .
2. Một âm là “tưởng”. (Danh) Nước “Tưởng”, thời Xuân Thu. Nay thuộc Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Tưởng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài nấm.
② Một âm là tưởng. Nước Tưởng. Họ Tưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Tưởng (thời xưa);
② (Họ) Tưởng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưởng

U+9B9D, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cá phơi khô

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tưởng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tưởng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

tưởng

U+9BD7, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá phơi khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá khô. Cá thu phơi khô cũng gọi là “tưởng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá khô. Cá thu phơi khô cũng gọi là tưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá khô (đã xẻ ra phơi): Khô cá chình. tưởng ngư [xiăngyú] Cá khô (nói chung).

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

tưởng

U+9C9E, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cá phơi khô

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá khô (đã xẻ ra phơi): Khô cá chình. tưởng ngư [xiăngyú] Cá khô (nói chung).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0