Có 2 kết quả:

腽 ột膃 ột

1/2

ột [ốt]

U+817D, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hải cẩu, chó biển

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ột

U+8183, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hải cẩu, chó biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ột nạp” loài thú ở biển, đầu như chó, lông da mềm mại, dùng làm chăn đệm. Bộ phận sinh dục cùng với hòn dái của nó gọi là “ột nạp tề” , dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “hải cẩu thận” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ột nạp con chó bể, một thứ hải sản đầu như chó, cái hột dái nó gọi là ột nạp tề dùng làm thuốc được, còn gọi là hải cẩu thận .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0