Có 2 kết quả:
恁 nín ㄋㄧㄣˊ • 您 nín ㄋㄧㄣˊ
Từ điển Trung-Anh
old variant of 您[nin2]
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
mày (ngôi thứ 2, thân mật)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như “nễ” 你, với ý kính trọng. ◎Như: “nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?” 您是搞什麼専業的? thưa ông làm việc trong nghành chuyên môn nào?
Từ điển Thiều Chửu
① Mày, cũng như chữ nễ 你.
Từ điển Trần Văn Chánh
Anh, chị, ông bà, cụ, bác, chú, cô, ngài v.v. (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như 你 [bộ 亻] nhưng với ý kính trọng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng miền Bắc Trung Hoa, dùng để gọi người khác với ý tôn kính ( ông, bà, cụ… ).
Từ điển Trung-Anh
you (courteous, as opposed to informal 你[ni3])
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0