Có 3 kết quả:

嫩 nèn ㄋㄣˋ嫰 nèn ㄋㄣˋ恁 nèn ㄋㄣˋ

1/3

nèn ㄋㄣˋ [nùn ㄋㄨㄣˋ]

U+5AE9, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. non
2. mềm
3. e thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Non, mới nhú. ◎Như: “nộn nha” 嫩芽 mầm non. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Nhan sắc do hồng như nộn hoa” 顏色猶紅如嫩花 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” 老兒和這小廝上街來買了些鮮魚, 嫩雞 (Đệ tứ hồi) Ông già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.
2. (Tính) Mềm. ◎Như: “tế bì nộn nhục” 細皮嫩肉 da mỏng thịt mềm.
3. (Tính) Non nớt, chưa lão luyện.
4. (Tính) Xào nấu hơi chín, xào nấu trong một khoảng thời gian rất ngắn cho mềm. ◎Như: “thanh tiêu ngưu nhục yêu sao đắc nộn tài hảo cật” 青椒牛肉要炒得嫩才好吃 thanh tiêu (poivrons) với thịt bò phải xào tái (cho mềm) ăn mới ngon.
5. (Phó) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “nộn hoàng” 嫩黃 vàng nhạt, “nộn lục” 嫩綠 xanh non.
6. (Phó) Nhẹ, chớm. ◎Như: “nộn hàn” 嫩寒 chớm lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Non, vật gì chưa già gọi là nộn.
② Mới khởi lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mới mọc lên, non: 嫩葉 Lá non; 嫩筍 Măng non; 臉 板兒嫩 Da mặt non;
② Nhạt: 嫩黃 Vàng nhạt; 嫩綠 Xanh nhạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Non nớt. Còn non. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « — Hơi hơi. Một chút.

Từ điển Trung-Anh

(1) tender
(2) soft
(3) delicate
(4) light (color)
(5) inexperienced
(6) unskilled

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 嫩[nen4]
(2) tender
(3) delicate

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nèn ㄋㄣˋ

U+5AF0, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 嫩[nen4]
(2) tender
(3) delicate

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

nèn ㄋㄣˋ [nín ㄋㄧㄣˊ, rèn ㄖㄣˋ]

U+6041, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ, nhớ.
② Như thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: 恁大 膽 To gan thế; 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế;
② Ấy, đó: 恁時 Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới. Nhớ tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) to think
(2) this
(3) which?
(4) how? (literary)
(5) Taiwan pr. [ren4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0