Có 3 kết quả:

脮 tuǐ ㄊㄨㄟˇ腿 tuǐ ㄊㄨㄟˇ骽 tuǐ ㄊㄨㄟˇ

1/3

tuǐ ㄊㄨㄟˇ

U+812E, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mập mạp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mập. uỷ thoái [wâituê] Mập mạp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tuǐ ㄊㄨㄟˇ

U+817F, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đùi, phần trên của chân
2. chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đùi. ◎Như: “đại thối” đùi vế, “tiểu thối” bắp chân. Nguyên viết là “thối” .
2. (Danh) Chân đồ vật. ◎Như: “trác thối” chân bàn, “ỷ thối” chân ghế.
3. (Danh) Gọi tắt của “hỏa thối” bắp đùi heo muối mặn (jambon). ◎Như: “Vân thối” jambon Vân Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùi. Ðùi vế gọi là đại thối , bắp chân gọi là tiểu thối . Nguyên viết là thối .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chân: Đi bằng hai chân; Chân trước; Chân sau; Đùi, bắp vế, bắp đùi. Cv. ;
② Bộ phận giống như chân của đồ dùng: Ống quần; Chân bàn;
③ Giam bông: .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp vế — Phần thịt ở sau đùi.

Từ điển Trung-Anh

(1) leg
(2) CL:|[tiao2]

Từ điển Trung-Anh

(1) hip bone
(2) old variant of [tui3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 88

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuǐ ㄊㄨㄟˇ [chóu ㄔㄡˊ]

U+9ABD, tổng 16 nét, bộ gǔ 骨 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đùi, phần trên của chân
2. chân

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thối” .

Từ điển Trung-Anh

(1) hip bone
(2) old variant of [tui3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0