Có 43 kết quả:

㐜 chóu ㄔㄡˊ䌷 chóu ㄔㄡˊ仇 chóu ㄔㄡˊ俦 chóu ㄔㄡˊ儔 chóu ㄔㄡˊ嬦 chóu ㄔㄡˊ帱 chóu ㄔㄡˊ幬 chóu ㄔㄡˊ惆 chóu ㄔㄡˊ愁 chóu ㄔㄡˊ懤 chóu ㄔㄡˊ椆 chóu ㄔㄡˊ焘 chóu ㄔㄡˊ燽 chóu ㄔㄡˊ燾 chóu ㄔㄡˊ畴 chóu ㄔㄡˊ疇 chóu ㄔㄡˊ稠 chóu ㄔㄡˊ筹 chóu ㄔㄡˊ籌 chóu ㄔㄡˊ紬 chóu ㄔㄡˊ綢 chóu ㄔㄡˊ绸 chóu ㄔㄡˊ裯 chóu ㄔㄡˊ詶 chóu ㄔㄡˊ譸 chóu ㄔㄡˊ讎 chóu ㄔㄡˊ讐 chóu ㄔㄡˊ诪 chóu ㄔㄡˊ跦 chóu ㄔㄡˊ踌 chóu ㄔㄡˊ蹰 chóu ㄔㄡˊ躊 chóu ㄔㄡˊ躕 chóu ㄔㄡˊ酧 chóu ㄔㄡˊ酬 chóu ㄔㄡˊ醻 chóu ㄔㄡˊ雔 chóu ㄔㄡˊ雠 chóu ㄔㄡˊ骽 chóu ㄔㄡˊ鮋 chóu ㄔㄡˊ鯈 chóu ㄔㄡˊ鲉 chóu ㄔㄡˊ

1/43

chóu ㄔㄡˊ

U+341C, tổng 9 nét, bộ yī 乙 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [chou2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [chōu ㄔㄡ]

U+4337, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

silk

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [qiú ㄑㄧㄡˊ]

U+4EC7, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ thù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thù địch. ◎Như: “phục cừu” báo thù lại, “thế cừu” thù truyền kiếp.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực : “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” , (Bồ sanh hành phù bình thiên ) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh : “Công hầu hảo cừu” (Chu nam , Thố ta ) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh : “Vạn tính cừu dữ” (Ngũ tử chi ca ) Muôn dân oán hận ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) hatred
(2) animosity
(3) enmity
(4) foe
(5) enemy
(6) to feel animosity toward (the wealthy, foreigners etc)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+4FE6, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lũ, bọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bạn, đồng bạn: Người cùng bọn, bạn đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) comrades
(2) friends
(3) companions

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+5114, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lũ, bọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạn bè, bạn lữ. ◇Hàn Dũ : “Tử phạn nhất vu, tử xuyết nhất thương, huề bằng khiết trù, khử cố tựu tân” , , , (Tống cùng văn ).
2. (Danh) Đồng loại, đồng bọn. ◎Như: “mao giác chi trù” loài có lông có sừng. ◇Vương Phù : “Thử đẳng chi trù, tuy kiến quý ư thì quân, nhiên thượng bất thuận thiên tâm, hạ bất đắc dân ý” , , , (Tiềm phu luận , Trung quý ).
3. (Động) Sánh, so với. ◇Sử Kí : “Thích thú chi chúng, phi trù ư cửu quốc chi sư dã” , (Trần Thiệp thế gia ) Những người đi thú đông không bằng quân của chín nước.
4. (Đại) Cái gì, ai. ◇Dương Hùng : “Công Nghi Tử, Đổng Trọng Thư chi tài chi thiệu dã, sử kiến thiện bất minh, dụng tâm bất cương, trù khắc nhĩ?” , , 使, , ? (Pháp ngôn , Tu thân ). § Ý nói: không phải hai bậc trí dũng tài giỏi này thì còn ai cao thượng hơn thế nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bạn, đồng bạn: Người cùng bọn, bạn đời.

Từ điển Trung-Anh

(1) comrades
(2) friends
(3) companions

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+5B26, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(archaic) used in ladies' names

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [dào ㄉㄠˋ]

U+5E31, tổng 10 nét, bộ jīn 巾 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màn xe
2. che trùm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn, rèm (để ngồi thiền định);
② Rèm xe, màn xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) canopy
(2) curtain

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [dào ㄉㄠˋ]

U+5E6C, tổng 17 nét, bộ jīn 巾 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màn xe
2. che trùm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn ngồi thiền định.
2. (Danh) Màn xe.
3. Một âm là “đào”. (Động) Che trùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn, rèm (để ngồi thiền định);
② Rèm xe, màn xe.

Từ điển Trung-Anh

(1) canopy
(2) curtain

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+60C6, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trù trướng )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” buồn rầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Buồn bã, như trù trướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chán ngán, thất vọng;
② Buồn bã. trù trướng [chóuchàng] Ngao ngán, buồn rầu, buồn bã: Trong lòng buồn bã; Đã tự đem lòng cho hình hài sai khiến, thì sao một mình buồn bã đau thương? (Đào Uyên Minh: Quá khứ lai từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán chường, thất vọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) forlorn
(2) vexed
(3) disappointed

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+6101, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buồn bã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nỗi buồn lo, lòng đau thương. ◎Như: “li sầu” nỗi buồn chia li, “hương sầu” lòng buồn nhớ quê hương. ◇Đỗ Phủ : “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” , (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc ) Được thấy vợ con, buồn lo còn đâu nữa? Cuốn vội sách vở, vui mừng muốn điên cuồng.
2. (Động) Buồn lo, đau thương, ưu lự, bi thương. ◇Thôi Hiệu : “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” , 使 (Hoàng hạc lâu ) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Tính) Buồn bã, thảm đạm. ◎Như: “sầu tự” mối buồn rầu, “sầu mi khổ kiểm” mặt mày buồn khổ, “sầu vân thảm vụ” mây mù thảm đạm.

Từ điển Thiều Chửu

① Sầu, lo, buồn thảm.
② Kêu thương, thảm đạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn, sầu, rầu, lo: Buồn rầu; Đa sầu đa cảm; 穿 Không phải lo ăn lo mặc; Đừng buồn trên con đường trước mặt không có người tri kỉ, trong thiên hạ ai là người chẳng biết đến anh (Cao Thích: Biệt Đổng Đại);
② (văn) Làm buồn rầu: Hoa dương liễu làm buồn chết dạ người sang sông (Trịnh Cốc: Hoài thượng biệt hữu nhân);
③ Lo nghĩ, lo lắng;
④ Đau đớn, đau buồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu — Lo buồn — Buồn thảm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc đầu Tư Mã Phượng cầu, nghe ra như oán như sầu phải chăng «.

Từ điển Trung-Anh

to worry about

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+61E4, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

grieved, pained

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+6906, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

species of tree resistant to cold weather

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ]

U+7118, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+71FD, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) salience
(2) prominent
(3) notable

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ]

U+71FE, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu khắp.
2. (Động) Che trùm. § Thông “đảo” . ◇Nguyễn Du : “Hỉ trị thánh triêu công phúc đảo” (Quản Trọng Tam Quy đài ) Mừng gặp thánh triều che chở khắp.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+7574, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ruộng lúa
2. loài, loại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ruộng: Đồng ruộng ngàn dặm;
② Loại, cùng loại: Phạm trù;
③ (văn) Xưa, trước kia.trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
④ (văn) Ai: ? Vua nói: Ai xứng đáng trông coi những công việc của ta? (Thượng thư);
⑤ (văn) Đôi (đôi hai người là thất , đôi bốn người là trù).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) arable fields
(2) cultivated field
(3) class
(4) category

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 6

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+7587, tổng 19 nét, bộ tián 田 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ruộng lúa
2. loài, loại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng đất. ◎Như: “điền trù” ruộng đất, “hoang trù” ruộng hoang.
2. (Danh) Luống, khu ruộng. ◇Tả Tư : “Kì viên tắc hữu củ nhược thù du, qua trù dụ khu, cam giá tân khương” , , (Thục đô phú ) Vườn đó thì có chia ra các luống trồng củ nhược, thù du, dưa, khoai và khu trồng mía, gừng.
3. (Danh) Loài, chủng loại. ◎Như: Ông Cơ Tử bảo vua Vũ những phép lớn của trời đất chia làm chín loài, gọi là “hồng phạm cửu trù” , lại gọi là “cơ trù” . ◇Chiến quốc sách : “Phù vật các hữu trù, kim Khôn hiền giả chi trù dã” , (Tề sách tam ) Vật nào cũng có chủng loại, nay Khôn tôi thuộc vào bậc hiền giả.
4. (Danh) Họ “Trù”.
5. (Danh) Ngày xưa, trước kia. ◎Như: “trù tích” ngày trước. ◇Nguyễn Du : “Nhan sắc thị trù tích” (Kí mộng ) Nhan sắc vẫn như xưa.
6. (Đại) Ai. ◇Thượng Thư : “Đế viết: Trù nhược dư công?” : (Thuấn điển) Vua nói: Ai xứng đáng trông coi công việc của ta?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ruộng: Đồng ruộng ngàn dặm;
② Loại, cùng loại: Phạm trù;
③ (văn) Xưa, trước kia.trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
④ (văn) Ai: ? Vua nói: Ai xứng đáng trông coi những công việc của ta? (Thượng thư);
⑤ (văn) Đôi (đôi hai người là thất , đôi bốn người là trù).

Từ điển Trung-Anh

(1) arable fields
(2) cultivated field
(3) class
(4) category

Tự hình 5

Dị thể 13

Chữ gần giống 8

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+7A20, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đặc sệt, mau, sít, đông đúc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” , , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều, đông đúc.
② Ðặc, chất nước gì đặc gọi là trù.
③ Cùng âm nghĩa với chữ 調 (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc: Cháo đặc quá;
② Đông, đông đúc, nhiều người: Đất hẹp người đông;
③ (văn) Như 調 (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều. Đông đảo. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Lượng dân nơi háo nơi trù «.

Từ điển Trung-Anh

(1) dense
(2) crowded
(3) thick
(4) many

Tự hình 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+7B79, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre, que
2. tính toán trước, trù tính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thẻ (để đếm, bằng tre, gỗ hoặc xương v.v...): Thẻ tre;
② Trù tính, tính toán, sắp xếp: Trù tính chung, chiếu cố mọi mặt; Bó tay không tính toán gì được nữa;
③ (văn) Nước cờ, nước bài: Hơn nhau một nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) chip (in gambling)
(2) token (for counting)
(3) ticket
(4) to prepare
(5) to plan
(6) to raise (funds)
(7) resource
(8) means

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 37

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [táo ㄊㄠˊ]

U+7C4C, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre, que
2. tính toán trước, trù tính

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). ◎Như: Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là “lược thắng nhất trù” , cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là “tửu trù” . § Sách “Thái bình ngự lãm” có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói: “Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ” , , 滿 Nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. § Vì thế chúc người thọ gọi là “hải ốc thiêm trù” .
2. (Động) Suy tính, toan tính. ◎Như: “nhất trù mạc triển” bó tay không có một kế gì nữa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vận trù quyết toán hữu thần công” (Đệ nhất hồi ) Trù liệu quyết đoán có công thần tình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thẻ (để đếm, bằng tre, gỗ hoặc xương v.v...): Thẻ tre;
② Trù tính, tính toán, sắp xếp: Trù tính chung, chiếu cố mọi mặt; Bó tay không tính toán gì được nữa;
③ (văn) Nước cờ, nước bài: Hơn nhau một nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) chip (in gambling)
(2) token (for counting)
(3) ticket
(4) to prepare
(5) to plan
(6) to raise (funds)
(7) resource
(8) means

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [chōu ㄔㄡ]

U+7D2C, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn sợi, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi thô, đồ dệt thô.
2. (Danh) Đồ dệt, chức phẩm. § Thông “trừu” .
3. (Động) Kéo ra, gỡ. ◎Như: “trừu dịch” gỡ kéo đầu mối ra.
4. (Động) Chắp nhặt. ◇Tư Mã Trinh : “Trừu triệt cựu thư cố sự nhi thứ thuật chi” (Tác ẩn ) Chắp nhặt hết các chuyện cũ sách xưa mà thuật lại theo thứ tự.

Từ điển Trung-Anh

silk

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, tāo ㄊㄠ]

U+7DA2, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn sợi, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa, vóc: Tơ lụa;
trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) (light) silk
(2) CL:[pi3]

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [tāo ㄊㄠ]

U+7EF8, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn sợi, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa, vóc: Tơ lụa;
trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (light) silk
(2) CL:[pi3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Từ ghép 12

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [dāo ㄉㄠ]

U+88EF, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chăn đơn
2. cái màn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc : “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” , (Quả phụ phú ) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.

Từ điển Thiều Chửu

① Chăn đơn, màn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khăn trải giường, chăn đơn, màn (mền).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót mình, để thấm mồ hôi — Một âm khác là Trù. Xem Trù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chăn đơn ( mền đơn ) — .

Từ điển Trung-Anh

(1) bed curtain
(2) coverlet

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+8A76, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chou2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [zhōu ㄓㄡ]

U+8B78, tổng 21 nét, bộ yán 言 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đắn đo;
trù trương [chóu zhang] (văn) Lừa dối.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+8B8E, tổng 23 nét, bộ yán 言 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thù địch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đáp lại, đối đáp, ứng đáp. ◇Thi Kinh : “Vô ngôn bất thù, Vô đức bất báo” , (Đại nhã , Ức ) Không có lời nào nói ra mà không được đáp lại, Không có ân đức nào mà không được báo đền.
2. (Động) Ngang nhau. ◇Hán Thư : “Giai thù hữu công” (Hoắc Quang truyện ) Đều có công ngang nhau.
3. (Động) Phù hợp, thích đương. ◇Sử Kí : “Ư thị thượng sử ngự sử bộ trách Ngụy Kì sở ngôn Quán Phu, pha bất thù, khi mạn” 使簿, , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Do đó nhà vua sai ngự sử theo sổ chép tội trạng, xem những lời Ngụy Kỳ nói về Quán Phu, thấy có nhiều chỗ không phù hợp, cho là Ngụy Kỳ lừa dối nhà vua.
4. (Động) Ứng nghiệm. ◇Sử Kí : “Kì phương tận, đa bất thù” , (Phong thiện thư ) Hết cách mà phần lớn không ứng nghiệm.
5. (Động) Đối chiếu, so sánh. ◎Như: “hiệu thù” đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem chỗ sai lầm.
6. (Động) Đền trả, đền bù. ◎Như: “thù trị” trả đủ số.
7. (Danh) Cừu thù, thù hận. ◇Nguyễn Trãi : “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” (Đề kiếm ) Đã rửa sạch nỗi nhục ngàn năm của thù nước.
8. (Danh) Họ “Thù”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đối thủ, kẻ thù;
② Thù hằn;
③ Thù đáp, đáp lại, đền trả ngang mức: Trả đủ như số;
④ Ngang nhau;
⑤ Đáng;
⑥ Ứng nghiệm;
⑦ So sánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collate
(2) to proofread
(3) variant of [chou2]

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+8B90, tổng 23 nét, bộ yán 言 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thù địch

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối căm giận to lớn không quên — Kẻ mà mình căm giận không quên — Truyện Nhị độ mai : » Thù kia ắt cũng có ngày trả xong «.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[chou2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [zhōu ㄓㄡ]

U+8BEA, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đắn đo;
trù trương [chóu zhang] (văn) Lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [chú ㄔㄨˊ, zhū ㄓㄨ]

U+8DE6, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: trì trù )

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+8E0C, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trì trù )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

trù trừ [chóuchú] (văn) Do dự, chần chừ, trù trừ, dùng dằng: Do dự không tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to pace back and forth
(2) to hesitate
(3) to waver

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [chú ㄔㄨˊ]

U+8E70, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trì trù )

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+8E8A, tổng 21 nét, bộ zú 足 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trì trù )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “trù trừ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

trù trừ [chóuchú] (văn) Do dự, chần chừ, trù trừ, dùng dằng: Do dự không tiến lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pace back and forth
(2) to hesitate
(3) to waver

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+9167, tổng 13 nét, bộ yǒu 酉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mời rượu
2. đền đáp lại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thù” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [chou2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+916C, tổng 13 nét, bộ yǒu 酉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mời rượu
2. đền đáp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mời rượu. § Chủ mời khách uống gọi là “thù” , khách rót lại chủ gọi là “tạc” . ◎Như: “thù tạc” đi lại với nhau để tỏ tình thân.
2. (Động) Báo trả. ◎Như: “thù đáp” báo đáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dung dĩ kim bạch tương thù, Từ bất khẳng thụ nhi quy” , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung đem vàng lụa tạ ơn, (Thái Sử) Từ không chịu lấy (gì cả), ra về.

Từ điển Thiều Chửu

① Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù , khách rót lại chủ gọi là tạc . Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc báo đáp trả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Mời rượu (chủ mời rượu khách): Chuốc rượu mời nhau;
② Đền công, báo đáp. thù tạ [chóuxiè] Thù tạ, đền công, đền ơn, trả công ơn;
③ Trả công, trả thù lao: Việc làm như nhau tiền công ngang nhau;
④ Thực hiện: Chí lớn chưa thực hiện được;
⑤ Tiếp xúc, giao thiệp với nhau: Thù ứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chủ rót rượu mời khách. Mời rượu. Đoạn trường tân thanh : » Vợ chồng chén tạc chén thù « — Tưởng thưởng — Đền đáp. Báo đáp.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chou2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [chou2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to entertain
(2) to repay
(3) to return
(4) to reward
(5) to compensate
(6) to reply
(7) to answer

Từ điển Trung-Anh

variant of [chou2]

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+91BB, tổng 21 nét, bộ yǒu 酉 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chủ rót rượu lại mời khách
2. đền, báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “thù” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chủ lại rót rượu cho khách gọi là trù.
② Ðền, báo. Cũng dùng như chữ thù .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rượu ngon — Một âm là Thù. Xem Thù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Thù .

Từ điển Trung-Anh

variant of [chou2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+96D4, tổng 16 nét, bộ zhuī 隹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đôi chim
2. bè bạn

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ

U+96E0, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thù địch

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đối thủ, kẻ thù;
② Thù hằn;
③ Thù đáp, đáp lại, đền trả ngang mức: Trả đủ như số;
④ Ngang nhau;
⑤ Đáng;
⑥ Ứng nghiệm;
⑦ So sánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to collate
(2) to proofread
(3) variant of [chou2]

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [tuǐ ㄊㄨㄟˇ]

U+9ABD, tổng 16 nét, bộ gǔ 骨 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thối .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [yóu ㄧㄡˊ]

U+9B8B, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài cá giống như con lươn

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [tiáo ㄊㄧㄠˊ, yōu ㄧㄡ, yóu ㄧㄡˊ]

U+9BC8, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá du

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá du. § Tức là cá “bạch điều” . Còn gọi là “điều ngư” . ◇Trang Tử : “Du ngư xuất du thung dung, thị ngư chi lạc dã” , Cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.

Từ điển Trung-Anh

Leuciscus macropus

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

chóu ㄔㄡˊ [yóu ㄧㄡˊ]

U+9C89, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài cá giống như con lươn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0